https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ https://www.kungfuology.com/mt-static/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/https://www.kungfuology.com/home/plugins/ https://land.ubiz.ua/assets/img/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://qml.cvc.uab.es/responsivl/slot-gacor/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Trường ĐH Công nghệ GTVT: Điểm chuẩn năm 2019 dự kiến từ 14,5 - 18 điểm
Friday, May 3, 2024
HomeĐiểm chuẩnTrường ĐH Công nghệ GTVT: Điểm chuẩn năm 2019 dự kiến từ...

Trường ĐH Công nghệ GTVT: Điểm chuẩn năm 2019 dự kiến từ 14,5 – 18 điểm

Ngày 16/7, Trường ĐH Công nghệ GTVT công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2019. Theo đó, mức điểm cao nhất là 18 điểm với ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô. Các ngành khác từ 15 điểm trở lên.

Dự kiến điểm chuẩn đối với kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 như sau:

Mã ngànhxét tuyểnCác ngành đào tạoĐiểm
Cơ sở đào tạo Hà Nội
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô18.0
7480201Công nghệ thông tin17.0
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng17.0
7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử16.0
7480104Hệ thống thông tin16.0
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu15.5
7510302Điện tử – viễn thông15.5
7340301Kế toán15.5
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khí15.5
7580301Kinh tế xây dựng15.0
7340101Quản trị doanh nghiệp15.0
7840104Logistics và Vận tải đa phương thức15.0
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
7340122Thương mại điện tử15.0
7510104Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 08 chuyên ngành:  1. Xây dựng Cầu đường bộ; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp; 4. Quản lý chất lượng xây dựng công trình giao thông; 5. Xây dựng Đường sắt- Metro; 6. Xây dựng Cảng đường thủy và công trình biển; 7. Quản lý dự án; 8. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông)14.5
7510102Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp14.5
7340201Tài chính ngân hàng14.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường14.5
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
7510104VPCông nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)14.0
7510102VPCông nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp14.0
7510205VPCông nghệ kỹ thuật Ô tô14.0
7480104VPHệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)14.0
7340301VPKế toán14.0
7580301VPKinh tế xây dựng14.0
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng14.0
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên
7510104TNCông nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)14.0
7510102TNCNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp14.0
7510205TNCông nghệ kỹ thuật Ô tô14.0
7480104TNHệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)14.0
7340301TNKế toán doanh nghiệp14.0

2. Đối với các lớp “đặt hàng” của doanh nghiệp (Doanh nghiệp trong và ngoài nước hỗ trợ học phí và học bổng, thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm tại doanh nghiệp “đặt hàng”)

Mã ngànhxét tuyểnChuyên ngành đào tạoĐiểm
ThiTHPTQGHọc bạ
Cơ sở đào tạo Hà Nội
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)16.019.0
7510102Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp16.019.0
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy xây dựng16.020.0
7580301Kinh tế xây dựng16.020.0
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng18.021.0
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
7510205VPCông nghệ kỹ thuật Ô tô14.518.0
7840104VPLogistics và vận tải đa phương thức14.518.0
7480104VPHệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)14.518.0
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên
7840104TNLogistics và vận tải đa phương thức14.518.0
7510205TNCông nghệ kỹ thuật Ô tô14.518.0
7480104TNHệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)14.518.0

3. Đối với xét tuyển học bạ

Mã ngànhxét tuyểnCác ngành đào tạoĐiểm
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
7510104VPCông nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)18.0
7510102VPXây dựng dân dụng và công nghiệp
7510205VPCông nghệ kỹ thuật Ô tô
7480104VPHệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
7340301VPKế toán doanh nghiệp
7580301VPKinh tế xây dựng
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên
7510104TNCông nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)18.0
7510102TNXây dựng dân dụng và công nghiệp
7510205TNCông nghệ kỹ thuật Ô tô
7480104TNHệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
7340301TNKế toán doanh nghiệp
7510605TNLogistics và quản lý chuỗi cung ứng

Một số lưu ý dành cho thí sinh:

* Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

* Điểm trúng tuyển dự kiến là ngưỡng ĐBCL đầu vào của Trường

* Điều kiện trúng tuyển:

Trường hợp xét điểm thi THPT Quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có Điểm xét tuyển (ĐXT) của Tổ hợp môn xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển dự kiến nếu trên.

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng

Trường hợp xét học bạ: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có điểm xét tuyển kết quả học bạ lớp 12 (ĐHB) của Tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển dự kiến nếu trên.

ĐHB = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3.

* Quy định về Tổ hợp môn xét tuyển:

Tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành (thi THPTQG hoặc Học bạ lớp 12):

1. Toán, Lý, Hóa           2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh        4. Toán, Văn, Anh

( Riêng ngành CNKT Môi trường, tổ hợp xét tuyển, gồm: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh ).

Nhà trường miễn học phí toàn khóa học cho 50 thí sinh đạt từ 25 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia.

30 chỉ tiêu xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp (thí sinh sẽ được trường đối tác tại Pháp hỗ trợ Học bổng học phí toàn phần) – Liên hệ tư vấn: 0947878111;

70 chỉ tiêu xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc Học sinh giỏi 02 năm học THPT (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular