https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ https://www.kungfuology.com/mt-static/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/https://www.kungfuology.com/home/plugins/ https://land.ubiz.ua/assets/img/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://qml.cvc.uab.es/responsivl/slot-gacor/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Trường Đại học Đà Lạt công bố mức điểm sàn xét tuyển
Thursday, May 2, 2024
HomeĐiểm chuẩnTrường Đại học Đà Lạt công bố mức điểm sàn xét tuyển

Trường Đại học Đà Lạt công bố mức điểm sàn xét tuyển

Ngày 14/7, trường Đại học Đà Lạt (TP Đà Lạt, Lâm Đồng) đã công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2018. Theo đó, ngành có điểm sàn cao nhất là 17 điểm, thấp nhất là 13,5 điểm.

Năm 2018, trường Đại học Đà Lạt xét tuyển với 31 ngành học, trong đó: ngành Luật và Quản trị dịch vụ du lịch- lữ hành có mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất là 17 điểm, các ngành còn lại có mức điểm nhận hồ sơ từ 13,5 – 16 điểm.

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT như trên là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau:

STT Tên ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Các ngành đào tạo đại học: 2690
1. Toán học 7460101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

40 14
2. Sư phạm Toán học 7140209 20 Theo quy định của BGD&ĐT
3. Công nghệ thông tin 7480201 200 14
4. Vật lý học 7440102 A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

50 14
5. Sư phạm Vật lý 7140211 20 Theo quy định của BGD&ĐT
6. Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 100 14
7. Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

40 15
8. Hóa học 7440112 A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

50 14
9. Sư phạm Hóa học 7140212 20 Theo quy định của BGD&ĐT
10. Sinh học 7420101 A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

70 14
11. Sư phạm Sinh học 7140213 20 Theo quy định của BGD&ĐT
12. Công nghệ sinh học 7420201 250 14
13. Nông học 7620109 B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

100 14
14. Khoa học môi trường 7440301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

100 14
15. Công nghệ sau thu hoạch 7540104 100 14
16. Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200 16
17. Kế toán 7340301 100 15
18. Luật 7380101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.

300 17
19. Văn hóa học 7229040 C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

30 13.5
20. Văn học 7229030 40 13.5
21. Sư phạm Ngữ văn 7140217 20 Theo quy định của BGD&ĐT
22. Việt Nam học 7310630 30 13.5
23. Lịch sử 7229010 C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân;

D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

30 13.5
24. Sư phạm Lịch sử 7140218 20 Theo quy định của BGD&ĐT
25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200 17
26. Công tác xã hội 7760101 C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

60 15
27. Xã hội học 7310301 30 13.5
28. Đông phương học 7310608 C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200 16
29. Quốc tế học 7310601 30 13.5
30. Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200 16
31. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 20 Theo BGDĐT

 

Theo Dantri

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular