https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ http://lms.sipil.ft.unand.ac.id/cache/ https://fh.uki.ac.id/js/slot-pulsa/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://dlhk.kukarkab.go.id/store/p/duniabet303-link-resmi-situs-slot-deposit-via-dana-tanpa-potongan-2024/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://sentraki.polimarin.ac.id/tests/Unit/slot-dana/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Phương án tuyển sinh Đại học Điện lực 2018
Sunday, April 28, 2024
HomeTin tuyển sinhPhương án tuyển sinh Đại học Điện lực 2018

Phương án tuyển sinh Đại học Điện lực 2018

Đại học Điện lực thông báo tuyển sinh năm 2018 với tổng 2480 chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, theo tổ hợp các môn xét tuyển A00, A01, D07, D01 và theo từng mã ngành tuyển sinh (có tính cả điểm ưu tiên).

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo Tổ hợp các môn xét tuyển (ĐTTHPT) + Điểm ưu tiên (ĐƯT)

Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Anh văn

Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh văn

Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

Các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau.

Điểm ưu tiên (ĐƯT): Áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2018 (Đối tượng ưu tiên và Khu vực ưu tiên) của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh có điểm thi THPT năm 2018 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và trường Đại học Điện lực quy định (sẽ thông báo bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia) mới được tham gia xét tuyển.

4. Bảng chỉ tiêu phân theo ngành đào tạo

Mã ngành Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Ghi chú
HỆ ĐẠI HỌC 2480 0
Nhóm ngành V
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: 7510301 450  0
1.1 Hệ thống điện
1.2 Điện công nghiệp và dân dụng
1.3 Tự động hoá Hệ thống điện
1.4 Điều khiển kết nối nguồn phân tán
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao với các chuyên ngành: 7510301_CLC 60  0
2.1 Hệ thống điện chất lượng cao
2.2 Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao
3 Quản lý công nghiệp 7510601 50  0
4 Quản lý công nghệp chất lượng cao 7510601_CLC 20 0
5 Quản lý năng lượng QLNL_TĐ 50  0 Mã quy ước
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 50  0
7 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: 7480201 300  0
7.1 Công nghệ phần mềm
7.2 Thương mại điện tử
7.3 Quản trị và an ninh mạng
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành: 7510303 250 0
8.1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển
8.2 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lương cao với các chuyên ngành: 7510303_CLC 30  0
9.1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển chất lượng cao
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông với các chuyên ngành: 7510302 180  0
10.1 Điện tử viễn thông
10.2 Điện tử và kỹ thuật máy tính
10.3 Điện tử và robot
10.4 Kỹ thuật điện tử
10.5 Điện tử y tế
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao với các chuyên ngành: 7510302_CLC 20 0
11.1 Điện tử viễn thông chất lượng cao
12 Kỹ thuật nhiệt với các chuyên ngành: 7520115 130  0
12.1 Nhiệt điện
12.2 Điện lạnh
13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 30 0
14 Công nghệ kỹ thuật năng lượng CNKTNL_TĐ 30  0 Mã quy ước
15 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407 30 0
16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: 7510102 90 0
16.1 Xây dựng công trình điện
16.2 Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
16.3 Quản lý dự án và công trình điện
17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: 7510201 90  0
17.1 Cơ khí chế tạo máy
17.2 Công nghệ chế tạo thiết bị điện
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 160  0
Tổng Nhóm ngành V 2020  0
Nhóm ngành III
19 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: 7340101 100 0
19.1 Quản trị doanh nghiệp
19.2 Quản trị du lịch, khách sạn
20 Quản trị kinh doanh chất lượng cao với các chuyên ngành: 7340101_CLC 20  0
20.1 Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao
21 Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành: 7340201 70  0
21.1 Tài chính doanh nghiệp
21.2 Ngân hàng
22 Tài chính ngân hàng chất lượng cao với các chuyên ngành: 7340201_CLC 20  0
22.1 Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao
23 Kế toán với các chuyên ngành: 7340301 200 0
23.1 Kế toán doanh nghiệp
23.2 Kế toán và kiểm soát
24 Kế toán chất lượng cao với các chuyên ngành: 7340301_CLC 20  0
24.1 Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao
25 Kiểm toán 7340302 30  0
Tổng Nhóm ngành III 460  0

5. Tổ chức tuyển sinh

Đăng ký xét tuyển thông qua kết quả thi THPT Quốc gia. Thủ tục và thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường ĐHĐL.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) Ghi chú

(10)

Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Điểm chênh lệch Tiêu chí phụ
1 DDL 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp và Quản trị du lịch, khách sạn) 100 0 A00 D07 A01 D01 Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0

 

Không có tiêu chí phụ

 

 

2 7340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao 20 0 A00 D07 A01 D01
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) 70 0 A00 D07 A01 D01
4 7340201_CLC Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao 20 0 A00 D07 A01 D01
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán và kiểm soát) 200 0 A00 D07 A01 D01
6 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao 20 0 A00 D07 A01 D01
7 7340302 Kiểm toán 30 0 A00 D07 A01 D01
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) 450 0 A00 D07 A01
9 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao) 60 0 A00 D07 A01
10 7510601 Quản lý công nghiệp 50 0 A00 D07 A01 D01
11 7510601_CLC Quản lý công nghiệp chất lượng cao 30 0 A00 D07 A01 D01
12 QLNL_TĐ Quản lý năng lượng 50 0 A00 D07 A01 D01
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50 0 A00 D07 A01 D01
14 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Thương mại điện tử) 300 0 A00 D07 A01 D01
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) 250 0 A00 D07 A01
16 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao 30 0 A00 D07 A01
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Gồm 5 chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử và robot; Điện tử y tế) 180 0 A00 D07 A01
18 7510302_CLC Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao 20 0 A00 D07 A01
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) 130 0 A00 D07 A01
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 30 0 A00 D07 A01
21 CNKTNL_TĐ Công nghệ kỹ thuật năng lượng 30 0 A00 D07 A01
22 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 30 0 A00 D07 A01
23 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và Công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện) 90 0 A00 D07 A01
24 7510101 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) 90 0 A00 D07 A01
25 7510103 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 160 0 A00 D07 A01

 Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển vào một ngành được chọn chuyên ngành mong muốn khi nhập học.

7. Tổ chức tuyển sinh:

Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

8. Tuyển thẳng

Trường Đại học Điện lực ưu tiên xét tuyển thẳng vào Đại học, Cao đẳng năm 2018 như sau:

– Điều kiện tuyển thẳng

+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT);

+ Học sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế;

+ Học sinh trong đội tuyển tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.

– Chính sách ưu tiên: Theo qui đinh của quy chế tuyển sinh.

– Số lượng không hạn chế.

9. Lệ phí tuyển sinh

Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

10. Học phí và lộ trình tăng học phí

2.10.1. Mức học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: (ĐVT: 1.000 đồng/SV/tháng)

TT Nội dung 2015 – 2016 2016 – 2017 2017 – 2018 2018 – 2019 2019 – 2020 2020 – 2021 2021 – 2022
1 Khối Kinh tế 900 1.170 1.300 1.300 Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
2 Khối Kỹ thuật 900 1.300 1.450 1.450 Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

 

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular