PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển thẳng
a) Đối tượng 1: Các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước có kết quả học tập ở bậc THPT đáp ứng được 1 trong các điều kiện sau đây của Học viện (thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng được ưu tiên học đúng ngành đăng ký):
(1) Trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong số các môn thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh;
(2) Học lực giỏi 1 năm và có kết quả điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS ≥ 5.0/TOEFL PBT ≥ 480/TOEFL CBT ≥ 173/TOEFL IBT ≥ 61/TOEIC ≥ 600;
(3) Học lực loại giỏi từ 2 năm trở lên trong 3 năm học THPT;
(4) Học lực loại khá trở lên của ít nhất 5 học kỳ (HK)/6 HK của THPT, trong đó:
– Thí sinh thuộc trường THPT chuyên được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Học viện
– Thí sinh không thuộc trường THPT chuyên chỉ được tuyển thẳng vào nhóm ngành 3 của Học viện (Danh mục các ngành tuyển thẳng), trừ trường hợp thí sinh có 2 HK đạt học sinh giỏi có thể được xem xét tuyển thẳng vào nhóm ngành khác nếu còn chỉ tiêu. Tuy nhiên, Học viện có thể hỗ trợ tư vấn, tạo điều kiện đối đa để thí sinh có thể học đúng ngành học mà mình muốn/yêu thích.
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT lớp 11, 12 (Xét học bạ)
Học viện xét tuyển 3 đợt như sau:
a) Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 03 học kỳ (HK1 và HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước.
– Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn của 3 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển đạt đủ điều kiện được quy định theo ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển (phụ lục 3). Cách tính như sau:
ĐTB môn i = (ĐTB môn i HK1 lớp 11 + ĐTB môn i HK2 lớp 11 + ĐTB môn i HK1 lớp 12)/3
Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
b) Đợt 2 và 3: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước.
– Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt đủ điều kiện được quy định theo ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển (Danh mục các ngành và điều kiện xét tuyển kết quả học tập).
Điểm xét tuyển = ĐTBn môn 1 + ĐTBn môn 2 + ĐTBn môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Tổ chức tuyển sinh (theo phương thức 1 và 2)
a) Thời gian nhận hồ sơ, thông báo kết quả và xác nhận nhập học
TT |
Thời gian |
Xét tuyển thẳng và học bạ |
Đợt 3: Xét học bạ |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
1 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
10/3/2018 – 25/4/2018 |
26/4/2018 – 26/5/2018 |
01/7/2018 – 01/8/2018 |
2 |
Thông báo kết quả xét tuyển |
29/4/2018 |
30/5/2018 |
05/8/2018 |
3 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học |
06 – 10/5/2018 |
08 -10/6/2018 |
10-15/8/2018 |
b) Hồ sơ xét tuyển:
TT |
Hồ sơ gồm |
Tuyển thẳng |
Xét học bạ |
Đợt 1 & 2 |
Đợt 3 |
1 |
Phiếu đăng ký xét tuyển |
Bắt buộc |
Bắt buộc |
Bắt buộc |
2 |
Bản photo học bạ THPT |
Nếu có |
Nếu có |
Nếu có |
3 |
Bản photo CC tiếng Anh quốc tế |
Nếu có |
– |
– |
4 |
Bản photo giấy chứng nhận kết quả (giấy khen) liên quan đến các kỳ thi học sinh giỏi tỉnh/thành phố/quốc gia, Olympic, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia… |
Nếu có |
– |
– |
5 |
Bản photo các giấy tờ ưu tiên |
Nếu có |
Nếu có |
Nếu có |
Hồ sơ photo không cần xác nhận công chứng, Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học.
c) Cách thức nộp hồ sơ:
Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển thẳng và xét học bạ đợt 1
Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển thẳng và xét học bạ đợt 2
Mẫu phiếu đăng ký xét học bạ đợt 3
Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách thức sau:
+ Trực tuyến tại website: http://tuyensinh.vnua.edu.vn;
+ Tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (phòng 121, tầng 1, Nhà hành chính);
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội.
d) Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ
Mỗi thí sinh được đăng kí 2 nguyện vọng (NV) xét tuyển theo thứ tự ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển ưu tiên 1 sẽ không được xét ưu tiên 2.
Điểm xét tuyển theo thang 30 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) theo mức từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu/chỉ tiêu còn lại phân cho từng ngành của phương thức này; nếu không trúng tuyển NV1 và NV2 nhưng vẫn đủ điểm trúng tuyển vào Học viện thì thí sinh sẽ được xét tuyển tiếp vào các ngành học khác còn chỉ tiêu tuyển sinh theo lựa chọn của thí sinh.
PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018 (theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN
|
1
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
2
|
7620105
|
Chăn nuôi |
– Chăn nuôi – Thú y;
– Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi;
– Khoa học vật nuôi |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
3
|
7620110
|
Khoa học cây trồng |
– Khoa học cây trồng
– Chọn giống cây trồng
– Khoa học cây dược liệu) |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
4
|
7620103
|
Khoa học đất |
– Khoa học đất
– Nông hóa – thổ nhưỡng |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
|
5
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Kinh doanh nông sản thực phẩm, thuốc thú y, vật tư nông nghiệp, thức ăn gia súc …
|
6
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp |
– Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
|
7
|
7620118
|
Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
8
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
– Nuôi trồng thủy sản
– Bệnh học thủy sản |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
9
|
7620116
|
Phát triển nông thôn |
Phát triển nông thôn |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
10
|
7640101
|
Thú y |
Thú y |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
11
|
7420201
|
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
|
12
|
7480201
|
Công nghệ thông tin |
– Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
– An toàn thông tin |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
Từ năm 2017 thời gian đào tạo của ngành Công nghệ thông tin là 4 năm
|
13
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
14
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm |
– Công nghệ thực phẩm
– Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
15
|
7540108
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
16
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
17
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
18
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí |
– Cơ khí nông nghiệp
– Cơ khí động lực
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí thực phẩm |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
19
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
– Công trình
– Kỹ thuật hạ tầng cơ sở) |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
20
|
7520201
|
Kỹ thuật điện |
– Hệ thống điện
– Tự động hóa |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
21
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
22
|
7310101
|
Kinh tế |
– Kinh tế
– Kinh tế phát triển
– Quản lý kinh tế |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
23
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư |
– Kinh tế đầu tư
– Kế hoạch và đầu tư |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
24
|
7340301
|
Kế toán |
– Kế toán doanh nghiệp
– Kế toán kiểm toán |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
25
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị kinh doanh
– Quản trị marketing
– Quản trị tài chính |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
26
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
|
27
|
7310301
|
Xã hội học |
Xã hội học |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
28
|
7440301
|
Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường |
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
29
|
7850103
|
Quản lý đất đai |
– Quản lý đất đai
– Quản lý bất động sản |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN (giảng dạy bằng tiếng Anh)
|
1
|
7620111T
|
Khoa học cây trồng tiên tiến |
Khoa học cây trồng tiên tiến |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
2
|
7340102T
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (giảng dạy bằng tiếng Anh)
|
1
|
7420201E
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
|
2
|
7620115E
|
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao |
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao |
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
|
3
|
7310101E
|
Kinh tế tài chính chất lượng cao |
Kinh tế tài chính chất lượng cao |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)
|
1
|
7620105P
|
Chăn nuôi |
Chăn nuôi – Thú y |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
2
|
7620113P
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
– Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
– Marketing và thương mại
– Nông nghiệp đô thị |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
3
|
7620101P
|
Nông nghiệp |
– Nông học
– khuyến nông |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
4
|
7620116P
|
Phát triển nông thôn |
– Công tác xã hội trong phát triển nông thôn
– Quản lý phát triển nông thôn
– Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
5
|
7420201P
|
Công nghệ sinh học |
Nấm ăn và Nấm dược liệu |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
|
6
|
7480201P
|
Công nghệ thông tin |
– Công nghệ phần mềm
– Mạng máy tính và Web
– Toán tin ứng dụng
– An toàn thông tin |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
7
|
7520103P
|
Kỹ thuật cơ khí |
– Công nghệ và Thiết bị thực phẩm
– Máy và Thiết bị thực phẩm |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
8
|
7340301P
|
Kế toán |
– Kế toán doanh nghiệp
– Kế toán kiểm toán |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn) |
|
9
|
7140215P
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|