fbpx
Friday, April 26, 2024
HomeTin tuyển sinhThông báo học phí của ĐH Công nghiệp TP.HCM năm học 2016-2017

Thông báo học phí của ĐH Công nghiệp TP.HCM năm học 2016-2017

Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM thông báo mức học phí năm học 2016-2017 đối với các hệ đào tạo của trường, các em theo dõi tại đây:

STT Hệ Đào tạo Mức học phí năm học 2016 – 2017
Mức học phí/tháng Mức thu/1 tín chỉ Tính theo năm học ( 10 tháng)
I Hệ Sau đại học      
1 Các khóa cũ và mới 2.220.00 740.000 22.200.000
II Hệ đại học      
1 Đại học chính quy tuyển sinh trước năm 2015      
  +Khối kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 858.000 260.000 8.580.000
  +Khối công nghệ( các ngành còn lại) 1.016.400 308.000 10.164.000
2 Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.480.000 423.000 14.800.000
3 Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh trước năm 2015      
  + Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 1.029.600 312.000 10.296.000
  + Khối công nghệ ( các ngành còn lại) 1.219.680 370.000 12.196.800
4 Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.776.600 508.000 17.760.000
5 Đại học Liên thông ( 3 năm; 1,5 năm) tuyển sinh trước năm 2015      
  + Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 1.029.600 312.000 10.296.000
  +Khối công nghệ( các ngành còn lại) 1.219.680 370.000 12.196.000
6 Đại học liên thông theo hình thức Vừa học vừa làm tuyển sinhg từ năm 2015 về sau 1.776.000 508.000 17.760.000
7 Đại học văn bằng 2 tuyển sinh trước năm 2015      
  Học ban ngày 1.029.000 312.000 10.296.000
  Học ban đêm 1.129.000 370.000 12.196.000
8 Đại học văn bằng 2 tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.776.000 508.000 17.760.000
9 Đại học tiên tiến      
  Khóa học cũ và mới 2.400.000   24.000.000
III Hệ Cao Đẳng      
1 Cao đẳng chính quy tuyển sinh trước năm 2015      
  + Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 686.400 208.000 6.846.000
  +Khối công nghệ( các ngành còn lại) 813.120 246.000 8.131.200
2 Cao đẳng chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.184.000 338.000 11.840.000
3 Cao đẳng liên thông tuyển sinh trước năm 2015      
  + Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 823.680 250.000 8.236.800
  +Khối công nghệ( các ngành còn lại) 975.744 295.000 9.757.440
4 Cao đẳng liên thông tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.420.800 405.000 14.208.000
IV Hệ cao đẳng nghề      
1 Các khóa học cũ và mới 660.000   6.600.000
V Hệ nghề 9+      
  Các khóa học cũ và mới 385.000   3.850.000
VI Liên thông cao đẳng nghề 220.000   6.600.000

*Ghi chú:

– Đối với các sơ sở ( Thanh Hóa, Quảng Ngãi) tuyển sinh từ năm 2015 về sau, học phí sẽ được giảm 20% so với cơ sở chính ở các bậc học tương ứng.

– Học phí đóng theo tín chỉ được tính như sau:

Học phí từng kỳ = Số tín chỉ đăng ký trong học kỳ * Mức thu học phí 1 tín chỉ

-Học phí đóng theo niên chế ( Đại học tiên tiến, Cao đẳng nghề, hệ nghề 9+,.. các lớp liên kết quốc tế) nộp học phí theo học kỳ ( 1 học kỳ 5 tháng)

Theo ĐH Công nghiệp TP.HCM

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular