fbpx
Friday, April 26, 2024
HomeTin tuyển sinhPhương án tuyển sinh Học viện Khoa học Quân sự 2016

Phương án tuyển sinh Học viện Khoa học Quân sự 2016

Học viện Khoa học Quân sự xét tuyển 383 chỉ tiêu dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia của các thí sinh. Đối với các thí sinh học hệ quân sự thì phải vượt qua vòng sơ tuyển theo quy định của Bộ Quốc phòng.

Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia (các ngành Ngoại ngữ môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định của Bộ GD&ĐT; ngành Trinh sát kỹ thuật không xác định môn thi chính). Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.  Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như sau:

Đại học quân sự

Đại học dân sự

Chỉ tiêu tuyển sinh

Tên trường

Ngành đào tạo

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn thi

Xét tuyển

Chỉ tiêu

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

383

– Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội

– ĐT: 043 565 9449

– Email: hocvienkhqs@gmail.com hoặchvkhqs.edu.vn@gmail.com

– Website: http://www.hvkhqs.edu.vn

a) Các ngành đào tạo đại học quân sự NQH 83
 

 

* Ngành Trinh sát kỹ thuật D860202 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

33
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 25
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 20
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 05
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 08
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 06
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 02
* Ngành Ngôn ngữ Anh D220201 TIẾNG ANH, Toán, Văn 30
– Thí sinh Nam 27
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 19
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 06
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT 02
– Thí sinh Nữ 03
+ Xét tuyển 02
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT 01
* Ngành Ngôn ngữ Nga D220202 1.TIẾNG ANH, Toán, Văn

2.TIẾNG NGA, Toán, Văn

10
– Thí sinh Nam 09
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 06
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 02
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT 01
– Thí sinh Nữ 01
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 1.TIẾNG ANH, Toán, Văn

2.TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

10
– Thí sinh Nam 09
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 06
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 02
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT 01
– Thí sinh Nữ 01
 b) Các ngành đào tạo đại học dân sự DNH 300
– Ngành Ngôn ngữ Anh D220201 TIẾNG ANH, Toán, Văn 200
– Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 1.TIẾNG ANH, Toán, Văn

2.TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

100

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular