https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ https://www.kungfuology.com/mt-static/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/https://www.kungfuology.com/home/plugins/ https://land.ubiz.ua/assets/img/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://qml.cvc.uab.es/responsivl/slot-gacor/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Phương án tuyển sinh Đại học Lạc Hồng năm 2017
Thursday, May 2, 2024
HomeTin tuyển sinhPhương án tuyển sinh Đại học Lạc Hồng năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Lạc Hồng năm 2017

Năm 2017 này, Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển đại học, cao đẳng (ĐH, CĐ) bằng 02 phương án

Năm 2017 này, Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển đại học, cao đẳng (ĐH, CĐ) bằng 02 phương án:

– Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia;

– Xét tuyển kết quả theo học bạ lớp 12,

Lưu ý: thí sinh xét tuyển ĐH, CĐ theo học bạ cấp 3 có đầy đủ quyền lợi và giá trị bằng cấp như thí sinh xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia.

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp

môn xét tuyển

Điểm xét tuyển

đại học năm 2016

Khu

vực

1

Khu

vực

2-NT

Khu

vực

2

Khu

vực

3

1

Dược học (dược sĩ đại học)

D72.04.01

– Toán, lý, hóa

– Toán, hoá, sinh

– Toán, văn, hóa

– Toán, văn, anh văn

13.5

14

14.5

15

2

Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)

D48.02.01

– Toán, lý, hóa

– Toán, lý, anh văn

– Toán, văn, anh văn

– Toán, anh văn, hoá

13.5

14

14.5

15

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D51.03.02

– Toán, lý, hóa

– Toán, lý, anh văn

– Toán, văn, lý

– Toán, văn, anh văn

13.5

14

14.5

15

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D51.03.01

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D51.03.03

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

D51.02.01

7

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường)

D51.01.02

– Toán, lý, hóa

– Toán, lý, anh văn

– Toán, lý, vẽ

– Toán, văn, anh văn

13.5

14

14.5

15

8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D51.04.01

– Toán, lý, hóa

– Toán, hoá, sinh

– Toán, văn, hóa

– Toán, văn, anh văn

13.5

14

14.5

15

9

Công nghệ thực phẩm

D54.01.01

10

Công nghệ sinh học

D42.02.01

11

Khoa học môi trường

D44.03.01

12

Quản trị kinh doanh

D34.01.01

– Toán, lý, hóa

– Toán, lý, anh văn

– Toán, văn, anh văn

– Toán, văn, lý

13.5

14

14.5

15

13

Tài chính – Ngân hàng

D34.02.01

14

Kế toán – Kiểm toán

D34.03.01

15

Kinh tế – Ngoại thương

D31.01.01

16

Luật kinh tế

D38.01.07

– Toán, lý, hóa

– Toán, lý, anh văn

– Toán, văn, anh văn

– Văn, sử, địa

13.5

14

14.5

15

17

Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học)

D22.02.13

– Văn, sử, địa

– Toán, văn, anh văn

– Toán, văn, sử

– Toán, văn, địa

13.5

14

14.5

15

18

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

D22.01.13

– Văn, sử, địa

– Toán, văn, anh văn

– Toán, văn, sử

– Toán, văn, địa

13.5

14

14.5

15

19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)

D22.02.01

– Toán, văn, anh văn

– Toán, anh văn, sử

– Toán, anh văn, địa

– Toán, anh văn, lý

13.5

14

14.5

15

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular