https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ http://lms.sipil.ft.unand.ac.id/cache/ https://fh.uki.ac.id/js/slot-pulsa/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://dlhk.kukarkab.go.id/store/p/duniabet303-link-resmi-situs-slot-deposit-via-dana-tanpa-potongan-2024/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://sentraki.polimarin.ac.id/tests/Unit/slot-dana/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền 2019
Sunday, April 28, 2024
HomeĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền...

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền 2019

Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 như sau:

1. Xác định điểm trúng tuyển

a. Đối với tổ hợp môn không có môn chính

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

b. Đối với tổ hợp môn có môn chính

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành 

STTMÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNHTÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNHMÃ TỔ HỢPTỔ HỢPĐIỂM CHUẨN
17229001Ngành Triết họcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh18
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên18
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội18
27229008Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh16
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên16
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội16
37310102Ngành Kinh tế chính trịD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.95
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.7
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội20.7
47310202Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh17.25
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên17.25
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội18
57310301Ngành Xã hội họcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.65
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.15
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội20.15
67320104Ngành Truyền thông đa phương tiệnD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh23.75
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên23.25
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội24.75
77320105Ngành Truyền thông đại chúngD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh22.35
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên21.85
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội23.35
87340403Ngành Quản lý côngD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.75
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.75
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội19.75
97760101Ngành Công tác xã hộiD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.85
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.35
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội20.35
10527Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh20.5
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.25
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội21.25
11528Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)D01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh20.25
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội21
12529Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lýD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh20.65
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.9
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội21.4
13530Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóaD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh17
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên17
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội17
14531Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triểnD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh16
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên16
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội16
15533Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh16
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên16
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội16
16535Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triểnD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh17.75
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên17.75
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội17.75
17536Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách côngD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh16
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên16
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội16
18538Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh18.75
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên18.75
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội18.75
19532Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hộiD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh17.75
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên17.75
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội17.75
20537Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nướcD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh17.5
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên17.5
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội17.5
21801Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh20.75
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên20.25
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội21.25
22802Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01, R22Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.85
A16Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên19.35
C15Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội20.35
237229010Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamC00Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý25.75
C03Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán23.75
D14, R23Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh25.75
C19Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân25.75
24602Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo inR15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán19.65
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh20.4
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên19.15
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội22.15
25603Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíR07Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán19.2
R08, R20Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh21.2
R09Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên18.7
R17Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội21.7
26604Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhR15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán20
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh20.75
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên19.5
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội22.5
27605Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhR15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán22
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh22.75
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên21.5
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội24
28606Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhR11Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán16
R12, R21Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh16.5
R13Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên16
R18Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội16.25
29607Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửR15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán20.5
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh21
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên20
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội23
30608Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)R15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán19.25
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh20.5
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên18.5
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội21.75
31609Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)R15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán18.85
R05, R19Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh20.1
R06Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên18.85
R16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội21.35
 32610Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán29.75
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên29.25
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội30.75
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán30.25
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên30.75
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội30.75
 33611Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tếD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán29.7
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên29.2
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội30.7
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán30.2
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên30.7
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội30.7
 34614Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)D01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán30.65
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên30.15
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội31.65
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán31.15
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên31.65
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội31.65
35615Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán32.75
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên32.25
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội34
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán33.25
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên33.75
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội33.75
36616Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)D01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán31
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên30.5
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội32.25
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán32.5
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên33
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội33
377220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán31
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên30.5
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội31.5
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán31.5
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên31.5
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội31.5
387320107Ngành Truyền thông quốc tếD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán31
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên30.5
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội32
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán31.5
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên31.75
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội32
397320110Ngành Quảng cáoD01TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán30.5
D72TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên30.25
D78TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội30.75
R24TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán30.5
R25TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên30.5
R26TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội30.75

 3. Các ngành/chuyên ngành dự kiến xét tuyển nguyện vọng bổ sung

– Chính trị học chuyên ngành Chính trị phát triển.

– Chính trị học chuyên ngành Chính sách công.

Thông tin cụ thể về các ngành/chuyên ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung sẽ được thông báo chính thức trên website Học viện ngày 16/8/2019.

4. Thời hạn xác nhận nhập học

Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2019 nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 trong thời hạn từ 09h00 ngày 09/8 đến 17h00 ngày 15/8/2019 (tính theo dấu bưu điện). Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 18/8/2019.

– Thí sinh trực tiếp nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 tại Học viện sẽ nhận Giấy báo nhập học khi xác nhận nhập học.

– Thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG qua đường bưu điện cần gửi kèm phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh để Học viện gửi Giấy báo nhập học.

5. Địa chỉ xác nhận nhập học và nhận Giấy báo nhập học

Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền

36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 0916247998 (cô Đỗ Thị Đào); 0972454027 (cô Hoàng Thị Hằng); 0912613584 (thầy Hoàng Anh Thao); 0968645468 (thầy Tạ Như Sơn); 0915054888 (thầy Vương Hoàng Long).

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular