https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ https://www.kungfuology.com/mt-static/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/https://www.kungfuology.com/home/plugins/ https://land.ubiz.ua/assets/img/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://qml.cvc.uab.es/responsivl/slot-gacor/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Điểm chuẩn ĐH Văn hoá TPHCM năm 2017
Friday, May 3, 2024
HomeĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn ĐH Văn hoá TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn ĐH Văn hoá TPHCM năm 2017

Trường Đại học Văn hoá TP.HCM công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2017.

Theo đó, ngành Việt Nam học có điểm chuẩn cao nhất là 22,75 điểm. Trong khi đó, ngành quản lý văn hóa có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm.

Đối với các ngành có tuyển môn năng khiếu, thí sinh phải có điểm thi môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên mới trúng tuyển.

Đáng chú ý, nhà trường quy định thí sinh đăng ký nguyện vọng 2 trở đi phải có tổng điểm cao hơn 1.0 điểm so với thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 cùng ngành hoặc chuyên ngành.

Điểm chuẩn theo từng ngành/chuyên ngành:

 

Mã ngành

/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành Mã tổ hợp

môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

52220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00, D01, D09, D15 19.00 điểm
52220113 Ngành Việt Nam học C00, D01, D09, D15 22.75 điểm
52220340A Ngành Văn hóa học

Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00, D01, D09, D15 20.00 điểm
52220340B Ngành Văn hóa học

Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00, D01, D09, R05 22.25 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

52220342A Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

C00, D01, D09, D15 21.00 điểm
52220342B Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa

C00, D01, D09, D15 19.75 điểm
52220342C Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

R01, R02,

R03, R04

17.00 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

52220342D Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc

R01, R02,

R03, R04

18.5 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

52320202 Ngành Khoa học Thư viện C00, D01, D09, D15 18.75 điểm
52320305 Ngành Bảo tàng học A00, C00, D01, D15 19.75 điểm
52320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01, D09, D15 20.00 điểm



Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng.

Đồng thời, trường cũng đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc đại học hệ chính quy năm 2017 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2017 như sau:

– Điểm chuẩn theo từng ngành/chuyên ngành:

Mã ngành

/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành Mã tổ hợp

môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

52220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00, D01, D09, D15 17.00 điểm
52220113 Ngành Việt Nam học C00, D01, D09, D15 20.50 điểm
52220340A Ngành Văn hóa học

Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

C00, D01, D09, D15 20.00 điểm
52220340B Ngành Văn hóa học

Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

C00, D01, D09, R05 21.00 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

52220342A Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

C00, D01, D09, D15 19.00 điểm
52220342B Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa

C00, D01, D09, D15 21.00 điểm
52220342C Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

R01, R02,

R03, R04

18.50 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

52220342D Ngành Quản lý văn hóa

Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc

R01, R02,

R03, R04

20.00 điểm

(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên)

52320202 Ngành Khoa học Thư viện C00, D01, D09, D15 18. 50 điểm
52320305 Ngành Bảo tàng học A00, C00, D01, D15 19.00 điểm
52320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01, D09, D15 19.50 điểm

 

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular