https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ https://www.kungfuology.com/mt-static/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/https://www.kungfuology.com/home/plugins/ https://land.ubiz.ua/assets/img/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://qml.cvc.uab.es/responsivl/slot-gacor/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm xét tuyển
Friday, May 3, 2024
HomeĐiểm chuẩnĐại học Yersin Đà Lạt công bố điểm xét tuyển

Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm xét tuyển

Năm 2017, trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh 9 ngành học, với 650 chỉ tiêu. Thí sinh đạt 15,5 điểm (đã cộng điểm ưu tiên) được nộp hồ sơ xét tuyển vào tất cả các ngành của trường.

Năm 2017, trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh 9 ngành học, với 650 chỉ tiêu. Thí sinh đạt 15,5 điểm (đã cộng điểm ưu tiên) được nộp hồ sơ xét tuyển vào tất cả các ngành của trường.

Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển theo 2 hình thức: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở bậc THPT.

Điểm chuẩn xét tuyển các ngành của Trường ĐH Yersin Đà Lạt:

STT Ngành Mã ngành Điểm chuẩn Khối xét tuyển,

Tổ hợp môn xét tuyển

1 Công nghệ thông tin 52480201 15.5 điểm 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

2 Khoa học môi trường 52440301 15.5 điểm 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

3 Công nghệ sinh học 52420201 15.5 điểm 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4 Điều dưỡng 52720501 15.5 điểm 1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

5 Quản trị kinh doanh 52340101 15.5 điểm 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6 Quản trị dịch vụ

du lịch và lữ hành

52340103 15.5 điểm 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

7 Kiến trúc 52580102 15.5 điểm

(Môn vẽ không nhân hệ số)

1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)

4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)

8 Thiết kế nội thất 52210405 15.5 điểm

(Môn vẽ không nhân hệ số)

1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)

4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)

9 Ngôn ngữ Anh 52220201 15.5 điểm 1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular