https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ https://www.kungfuology.com/mt-static/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/https://www.kungfuology.com/home/plugins/ https://land.ubiz.ua/assets/img/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://qml.cvc.uab.es/responsivl/slot-gacor/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm xét tuyển
Friday, May 3, 2024
HomeTin tuyển sinhĐại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm xét tuyển

Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm xét tuyển

Các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 có tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển qui định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2017 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt từ 17,0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số và đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường Đại học học Sư phạm năm 2017.

STT Tên trường.

Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành Chỉ tiêu XTT2 Tổng chỉ tiêu Môn thi ưu tiên XT 1 Môn thi ưu tiên XT 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2900
Mã trường: SPH

Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, HN

Điện thoại: 0916505815;0916388087;0916399262

Website: www.hnue.edu.vn

Nhóm ngành I

1415
1
  • SP Toán học
52140209 120
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140209A 30 120 Toán Vật lí
2 – SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 52140209 6 25
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140209B 9 Toán Vật lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 52140209C 6 Toán Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 52140209D 4 Toán Tiếng Anh
3 – SP Tin học 52140210 35
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140210A 5 25 Toán Vật lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 52140210B 10 Toán Tiếng Anh
4 – SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) 52140210 25
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140210C 3 13 Toán Vật lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 52140210D 12 Toán Tiếng Anh
5 – SP Vật lý 52140211 10 80
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140211A 45 Vật lí Toán
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 52140211B 15 Vật lí Toán
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 52140211C 10 Vật lí Toán
6 – SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 52140211 25
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140211D 5 Vật lí Toán
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 52140211E 5 15 Vật lí Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 52140211G 5 Vật lí Toán
7 – SP Hoá học 52140212 80
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140212A 15 80 Hoá học Toán
8 – SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 52140212 25
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 52140212B 5 25 Hoá học Tiếng Anh
9 – SP Sinh học 52140213 60
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140213A 10 Hoá học Toán
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 52140213B 10 50 Sinh học Hoá học
10 – SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 52140213 25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 52140213C 4 Tiếng Anh Toán
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) 52140213D 5 17 Sinh học Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 52140213E 4 Tiếng Anh Hoá học
11 – SP Kĩ thuật công nghiệp 52140214 50
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140214A 5 30 Vật lí Toán
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A(01) 52140214B 10 Vật lí Toán
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 52140214C 10 Vật lí Toán
12 – SP Ngữ văn 52140217 145
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52140217C 30 90 Ngữ văn Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52140217D 55 Ngữ văn Toán
13 – SP Lịch sử 52140218 70
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52140218C 5 65 Lịch sử Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) 52140218D 5 Lịch sử Ngữ văn
14 – SP Địa lý 52140219 80
Toán, Vật lí, Hoá học (A01) 52140219A 15 Toán Vật lí
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 52140219B 15 Địa lí Toán
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52140219C 10 50 Địa lí Ngữ văn
15 – Giáo dục công dân 52140204 55
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) 52140204A 10 Ngữ văn GDCD
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) 52140204B 10 Ngữ văn GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52140204C 15 Ngữ văn Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52140204D 5 20 Ngữ văn Ngoại ngữ
16 – Giáo dục chính trị 52140205 80
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) 52140205A 15 Ngữ văn GDCD
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) 52140205B 15 Ngữ văn GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52140205C 20 Ngữ văn Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52140205D 5 30 Ngữ văn Ngoại ngữ
17 – Giáo dục Quốc phòng – An ninh 52140208 60
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140208A 20 Toán Vật lí
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 52140208B 15 Toán Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52140208C 5 25 Lịch sử Địa lí
18 – SP Tiếng Anh 52140231 40
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) 52140231 12 40 Tiếng Anh Ngữ văn
19 – SP Tiếng Pháp 52140233 30
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) 52140233D 9 26 Ngoại ngữ Ngữ văn
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) 52140233C 4 Ngoại ngữ Ngữ văn
20 – SP Âm nhạc 52140221 25
Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT (N00) 52140221 25 HÁT Thẩm âm và tiết tấu
21 – SP Mĩ thuật 52140222 25
Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí (H00) 52140222 25 HÌNH HOẠ CHÌ Trang trí
22 – Giáo dục Thể chất 52140206 45
Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00) 52140206A 25 NĂNG KHIẾU Toán
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (T01) 52140206B 20 NĂNG KHIẾU Toán
23 – Giáo dục Mầm non 52140201 40
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

52140201A 10 40 Năng khiếu

Ngữ văn

Ngữ văn

Toán

24 – Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh 52140201 30
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 52140201B 15 Tiếng Anh Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

52140201C 5 15 Tiếng Anh

Tiếng Anh

Năng khiếu

Ngữ văn

25 – Giáo dục Tiểu học 52140202 40
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ ((D01,D02,D03)) 52140202A 10 35 Ngữ văn Toán
Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54) 52140202B 5 Ngữ văn Vật lí
26 – Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh 52140202 30
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 52140202D 25 Tiếng Anh Toán
Vật lí, Ngữ văn, Tiếng Anh (D11) 52140202C 5 Tiếng Anh Vật lí
27 – Giáo dục Đặc biệt 52140203 35
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) 52140203B 17 Ngữ văn Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52140203C 8 Ngữ văn Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52140203D 5 10 Ngữ văn Toán
28 – Quản lí giáo dục 52140114 35
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52140114A 10 Toán Vật lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52140114C 15 Ngữ văn Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52140114D 10 Ngoại ngữ Ngữ văn
Nhóm ngành IV: 80
29 – Sinh học 52420101 80
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52420101A 25 Hoá học Toán
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 52420101B 10 55 Sinh học Hoá học
Nhóm ngành V: 200
30 – Toán học 52460101 20 80
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52460101B 20 Toán Vật lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 52460101C 20 Toán Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 52460101D 20 Toán Tiếng Anh
31 – Công nghệ thông tin 52480201 120
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52480201A 16 80 Toán Vật lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 52480201B 40 Toán Tiếng Anh
Nhóm ngành VII: 560
32 – Việt Nam học 52220113 100
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) 52220113B 20 Ngữ văn Toán
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52220113C 40 Ngữ văn Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52220113D 40 Ngữ văn Ngoại ngữ
33 – Văn học 52220330 90
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52220330C 10 50 Ngữ văn Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52220330D 40 Ngữ văn Toán
34
  • Ngôn ngữ Anh
52220201 60
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) 52220201 18 60 Tiếng Anh Ngữ văn
35 – Chính trị học (Triết học Mác – Lênin) 52310201 40
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 52310201A 8 Toán Vật lí
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 52310201B 12 Ngữ văn Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52310201C 12 Ngữ văn Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52310201D 8 Ngữ văn Ngoại ngữ
36 – Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác – Lênin) 52310201 40
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) 52310201E 10 Toán GDCD
Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87) 52310201G 10 Toán GDCD
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52310201H 5 20 Toán Ngoại ngữ
37 – Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 52310401 80
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 52310401A 10 Ngữ văn Toán
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 52310401B 10 Sinh học Toán
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52310401C 10 35 Ngữ văn Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52310401D 25 Ngữ văn Ngoại ngữ
38 – Tâm lý học giáo dục 52310403 30
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 52310403A 5 Ngữ văn Toán
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 52310403B 5 Sinh học Toán
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52310403C 5 15 Ngữ văn Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52310403D 5 Ngữ văn Ngoại ngữ
39 – Công tác xã hội 52760101 120
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) 52760101B 20 Ngoại ngữ Ngữ văn
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 52760101C 30 Ngữ văn Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 52760101D 10 70 Ngoại ngữ Ngữ văn



Theo TTHN

>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2018 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường THPT Chuyên và Trường Đại học..

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular