https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ https://www.kungfuology.com/mt-static/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/https://www.kungfuology.com/home/plugins/ https://land.ubiz.ua/assets/img/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://qml.cvc.uab.es/responsivl/slot-gacor/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm xét tuyển
Friday, May 3, 2024
HomeĐiểm chuẩnĐại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm xét tuyển

Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm xét tuyển

Chiều 14/7, trường Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào các khoa, các trường thành viên năm 2017 cụ thể như sau

Thực hiện lịch tuyển sinh đại học chính quy năm 2017, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo của các trường đại học thành viên và Khoa trực thuộc như sau:

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm ngưỡng ĐKXT*(tổng điểm 3 môn thi)

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN
1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
1 QHI 52480101 Khoa học Máy tính

20

A00 A02
2 QHI 52480201 Công nghệ Thông tin

20

A00 A02
3 QHI 52480201 (NB) Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

20

A00 A02
4 QHI 52480104 Hệ thống Thông tin

20

A00 A02
5 QHI 52480102 Truyền thông và Mạng máy tính

20

A00 A02
6 QHI 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

20

A00 A02
7 QHI 52520214 Kỹ thuật máy tính

20

A00 A02
2. Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
7 QHI QHI.TĐ1 Kỹ thuật năng lượng

16

A00 A02
8 QHI 52520401 Vật lí kỹ thuật

16

A00 A02
3. Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
9 QHI 52520101 Cơ kỹ thuật

16

A00 A02
10 QHI 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

A00 A02
11 QHI QHI.TĐ2 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông

16

A00 A02
4. Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014
12 QHI 52480101 (CLC) Khoa học Máy tính

16

A01 D07 D08
13 QHI 52510302 (CLC) Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

16

A01 D07 D08
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN
1 QHT 52460101 Toán học

17.5

A00 A01 D07 D08
2 QHT Thí điểm Toán – Tin ứng dụng

17.5

A00 A01 D07 D08
3 QHT 52460115 Toán cơ

17.5

A00 A01 D07 D08
4 QHT 52480105 Máy tính và khoa học thông tin

17.5

A00 A01 D07 D08
5 QHT 52440102 Vật lí học

17.5

A00 A01 A02 C01
6 QHT 52430122 Khoa học vật liệu

15.5

A00 A01 A02 C01
7 QHT 52520403 Công nghệ hạt nhân

17.5

A00 A01 A02 C01
8 QHT 52440221 Khí tượng học

15.5

A00 A01 A14 D10
9 QHT 52440224 Thủy văn

15.5

A00 A01 A14 D10
10 QHT 52440228 Hải dương học

15.5

A00 A01 A14 D10
11 QHT 52440112 Hoá học

17.5

A00 B00 C02 D07
12 QHT 52510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học

17.5

A00 B00 C02 D07
13 QHT 52720403 Hoá dược

19.5

A00 B00 C02 D07
14 QHT 52510401 (CLC) (*) Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC)

15.5

A00 B00 C02 D07 *Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm
15 QHT 52440217 Địa lí tự nhiên

15.5

A00 A01 B00 C04
16 QHT 52850103 Quản lý đất đai

17.5

A00 A01 B00 C04
17 QHT 52440201 Địa chất học

15.5

A00 A01 D01 D90
18 QHT 52520501 Kỹ thuật địa chất

15.5

A00 A01 D01 D90
19 QHT 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

17.5

A00 A01 D01 D90
20 QHT 52420101 Sinh học

17.5

A00 B00 B03 D08
21 QHT 52420201 Công nghệ sinh học

19.5

A00 B00 B03 D08
22 QHT 52420201 (CLC) (*) Công nghệ sinh học (CTĐT CLC)

15.5

A00 B00 B03 D08 *Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm
23 QHT 52440301 Khoa học môi trường

17.5

A00 A01 B00 D90
24 QHT 52440306 Khoa học đất

15.5

A00 A01 B00 D90
25 QHT 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

17.5

A00 A01 B00 D90
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN
1 QHX 52320101 Báo chí

20

D78-83 A00 C00 D01-06
2 QHX 52310201 Chính trị học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
3 QHX 52760101 Công tác xã hội

17

D78-83 A00 C00 D01-06
4 QHX 52220213 Đông phương học

20

D78-83 A00 C00 D01-06
5 QHX 52220104 Hán Nôm

17

D78-83 A00 C00 D01-06
6 QHX 52340401 Khoa học quản lí

17

D78-83 A00 C00 D01-06
7 QHX 52320202 Khoa học thư viện

17

D78-83 A00 C00 D01-06
8 QHX 52220310 Lịch sử

17

D78-83 A00 C00 D01-06
9 QHX 52320303 Lưu trữ học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
10 QHX 52220320 Ngôn ngữ học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
11 QHX 52310302 Nhân học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
12 QHX 52360708 Quan hệ công chúng

20

D78-83 A00 C00 D01-06
13 QHX 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20

D78-83 A00 C00 D01-06
14 QHX 52340107 Quản trị khách sạn

20

D78-83 A00 C00 D01-06
15 QHX 52340406 Quản trị văn phòng

17

D78-83 A00 C00 D01-06
16 QHX 52220212 Quốc tế học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
17 QHX 52310401 Tâm lí học

20

D78-83 A00 C00 D01-06
18 QHX 52320201 Thông tin học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
19 QHX Thí điểm (52220309) Tôn giáo học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
20 QHX 52220301 Triết học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
21 QHX 52220330 Văn học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
22 QHX 52220113 Việt Nam học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
23 QHX 52310301 Xã hội học

17

D78-83 A00 C00 D01-06
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN
1 QHF 52220201 Ngôn ngữ Anh

15.5

D01 D78 D90
2 QHF 52140231 Sư phạm tiếng Anh

15.5

D01 D78 D90
3 QHF 52220202 Ngôn ngữ Nga

15.5

D01 D02 D78 D90
4 QHF 52140232 Sư phạm tiếng Nga

15.5

D01 D02 D78 D90
5 QHF 52220203 Ngôn ngữ Pháp

15.5

D01 D03 D78 D90
6 QHF 52140233 Sư phạm tiếng Pháp

15.5

D01 D03 D78 D90
7 QHF 52220204 Ngôn ngữ Trung

15.5

D01 D04 D78 D90
8 QHF 52140234 Sư phạm tiếng Trung

15.5

D01 D04 D78 D90
9 QHF 52220205 Ngôn ngữ Đức

15.5

D01 D05 D78 D90
10 QHF 52220209 Ngôn ngữ Nhật

15.5

D01 D06 D78 D90
11 QHF 52140236 Sư phạm tiếng Nhật

15.5

D01 D06 D78 D90
12 QHF 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.5

D01 D78 D90
13 QHF 52140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc

15.5

D01 D78 D90
14 QHF 52220211 Ngôn ngữ Ả Rập

15.5

D01 D78 D90
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
1 QHE 52310101 Kinh tế

16.5

A01 D01 A00 C15
2 QHE 52310104 Kinh tế phát triển

16

A01 D01 A00 C15
3 QHE 52310106 Kinh tế quốc tế

15.5

A01 D01 A00 C15
4 QHE 52340101 Quản trị kinh doanh

15.5

A01 D01 A00 C15
5 QHE 52340201 Tài chính – Ngân hàng

15.5

A01 D01 A00 C15
6 QHE 52340301 Kế toán

17

A01 D01 A00 C15
7 QHE 52310106 CLC Kinh tế quốc tế (CLC)

15.5

D90 D96
8 QHE 52340101 CLC Quản trị kinh doanh (CLC)

15.5

D90 D96
9 QHE 52340201 CLC Tài chính – Ngân hàng (CLC)

15.5

D90 D96
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN
1 QHS 52140209 Sư phạm Toán

16.5

A00 D90-95 A16
2 QHS 52140211 Sư phạm Vật lý

16.5

A00 A01, D26-30 C01
3 QHS 52140212 Sư phạm Hóa học

16.5

A00 D07, D21-25 C02
4 QHS 52140213 Sư phạm Sinh học

16

B00 D08, D31-35 B03
5 QHS 52140217 Sư phạm Ngữ văn

16.5

C00 D01-06 D78-83 C14
6 QHS 52140218 Sư phạm Lịch sử

16

C00 C19 C03 D14, D61-65
VII. KHOA LUẬT, ĐHQGHN
1 QHL 52380101 Luật học

16.5

C00 D01-06 D78-83 D90-95
2 QHL 52380109 Luật Kinh doanh

17

D01-06 A00 D78-83 D90-95
VIII. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN
1 QHY 52720101 Y đa khoa

21

B00
2 QHY 52720401 Dược học

21

A00
3 QHY 52720601 CLC Răng hàm mặt

18

B00 Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm
IX. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN
1 QHQ 52340120 Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00 A01 D01-06 D72-77
2 QHQ Thí điểm 52340399 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00 A01 D01-06 D72-77
3 QHQ 52340405 Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00 A01 D01-06 D72-77

– Điểm ngưỡng xét tuyển được làm tròn đến 0,25

– Điểm tối tiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular