https://dashboard.mempawahkab.go.id/wp-content/plugins/ https://www.kungfuology.com/mt-static/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-content/server/https://www.kungfuology.com/home/plugins/ https://land.ubiz.ua/assets/img/ https://sentraki.polimarin.ac.id/js/slot-dana/ https://qml.cvc.uab.es/responsivl/slot-gacor/ https://sentraki.polimarin.ac.id/public/js/ https://fh.uki.ac.id/nul/slot-pulsa/ https://ncc.potensi-utama.ac.id/wp-content/plugins/ https://pgsd.fkip.unsulbar.ac.id/wp-includes/qris/ https://aktasidangmd.gkjw.or.id/aset/css/ https://simpenmas.untirta.ac.id/plugins/slot-dana/
Đại học Hải Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018
Saturday, May 4, 2024
HomeĐiểm chuẩnĐại học Hải Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018

Đại học Hải Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018

Trường Đại học Hải Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018, các em cùng nhanh tay tra cứu kết quả ngay tại đây
Đại học Hải Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2018 như sau:
– Mức điểm trên áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm (tính theo thang điểm 10).
– Các ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kiến trúc: Môn chính nhân hệ số 2.

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Phương thức 1 Phương thức 2
Các ngành đào tạo Đại học: 
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 17,0 x
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 17,0 x
Giáo dục Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 17,0 x
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01 22,0 22,0
(Môn chính: Năng khiếu)
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 17,0 x
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, D01 22,0 x
Sư phạm Hoá học 7140212 A00, B00, C02, D01 22,0 x
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 17,0 x
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, B00, C00, D01 17,0 x
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D14, D15 20,0 x
(Môn chính: Tiếng Anh)
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15 15,0  19,0
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 18,5 x
(Môn chính: Tiếng Anh)
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 (Môn chính: Tiếng Anh), 18.5 x
D02 (Môn chính: Tiếng Nga),
D03 (Môn chính: Tiếng Pháp),
D04 (Môn chính: Tiếng Trung).
Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 14,0 18,0
Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, C02, D01 14,0 18,0
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Công nghệ kỹ thuật

 

xây dựng

7510103 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Công nghệ kỹ thuật

 

cơ điện tử

7510203 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 14,0 18,0
Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03 18,0 20,5
(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)
Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02, D01 22,0 18,0
Công tác xã hội 7760101 C00, C01, C02, D01 14,0 18,0
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 
Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02 15,0 x
Giáo dục Tiểu học 51140202 A00, C01, C02, D01 15,0 x

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular