fbpx
Friday, April 26, 2024
HomeTin tuyển sinhTrường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố phương án tuyển sinh dự...

Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố phương án tuyển sinh dự kiến

Ngày 5.1, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2018.

Theo phương án tuyển sinh dự kiến, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM sẽ xét tuyển theo 4 phương thức.

Trong đó, trường dành 72% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018. Trường dành 3% để tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh theo quy định Bộ GD-ĐT. Bên cạnh đó, 15% chỉ tiêu dành cho ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên và năng khiếu, học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong 3 năm qua.

Đáng chú ý, trường dự kiến dành 10% chỉ tiêu xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Tiến sĩ Lê Chí Thông, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết điểm mới trong tuyển sinh của trường năm nay là không tuyển sinh theo nhóm ngành.

Cụ thể, nhóm ngành kỹ thuật phương tiện giao thông năm 2018 không tuyển theo nhóm ngành mà tuyển sinh theo 3 ngành kỹ thuật ô tô, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy.

Tương tự, ngành kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt lạnh) không tuyển chung với nhóm ngành cơ khí – cơ điện tử như năm trước. Các ngành này sẽ có mức điểm chuẩn riêng trong năm 2018.

Năm nay trường dự kiến thêm một ngành mới bậc ĐH là bảo dưỡng công nghiệp (ngành này trước đây đào tạo bậc CĐ).

Chỉ tiêu dự kiến từng ngành như bảng sau:

STT Mã tuyển sinh Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
2018
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 3640
1 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính (Nhóm ngành) A00, A01 270
2 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) A00, A01 640
3 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử (Nhóm ngành) A00, A01 380
4 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 80
5 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May (Nhóm ngành) A00, A01 80
6 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) A00, D07, B00 400
7 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng (Nhóm ngành) A00, A01 525
8 117 Kiến trúc V00, V01 60
9 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) A00, A01 120
10 123 Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 85
11 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) A00, A01, D07, B00 90
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) A00, A01 90
13 129 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 225
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00, A01 60
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00, A01 70
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00, A01 100
17 138 Cơ Kỹ thuật A00, A01 65
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp
(Dự kiến mở Đại học từ 2018)
A00, A01 150
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 60
20 143 Kỹ thuật Tàu thủy A00, A01 45
21 144 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 45
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) 690
1 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 45
2 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 45
3 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 90
4 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 45
5 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 45
6 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, D07, B00 45
7 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 45
8 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, D07, B00 30
9 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 45
10 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D01, D07 90
11 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D07, B00 40
12 241 Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D07, B00 40
13 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 45
14 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular