fbpx
Home Giải bài tập lớp 10 Giải bài tập Toán 10 [Giải Toán 10] Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình/ Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

[Giải Toán 10] Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình/ Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

20
[Giải Toán 10] Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình/ Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

Trả lời câu hỏi Toán 10 Đại số Bài 2 trang 80: Cho một ví dụ về bất phương trình một ẩn, chỉ rõ vế trái và vế phải của bất phương trình này

Lời giải

2x + 3 ≥ -6

Vế trái của bất phương trình: 2x + 3

Vế phải của bất phương trình: -6

Trả lời câu hỏi Toán 10 Đại số Bài 2 trang 81: Cho bất phương trình 2x ≤ 3.

a) Trong các số -2; 2 1/2; π; √10 số nào là nghiệm, số nào không là nghiệm của bất phương trình trên ?

b) Giải bất phương trình đó và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số.

Lời giải

a) Các số là nghiệm của bất phương trình trên là: -2;

Các số không là nghiệm của bất phương trình trên là: 2 1/2; π; √10

b)2x ≤ 3 ⇔ x ≤ 3/2

Biểu diễn tập nghiệm trên trục số là:

Giải bài tập Toán 10 | Giải Toán lớp 10

Trả lời câu hỏi Toán 10 Đại số Bài 2 trang 82: Hai bất phương trình trong ví dụ 1 có tương đương hay không ? Vì sao ?

Lời giải

Hai bất phương trình trong VD 1 không tương đương do chúng không có cùng tập nghiệm.

Bài 1 (trang 87 SGK Đại Số 10): Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau:

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Lời giải

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{0; –1}

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

BPT xác định khi

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{–2; 1; 2; 3}

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

BPT xác định khi x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ –1.

Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = R\{–1}

Giải bài 1 trang 87 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = (–∞; 1] \ {–4}.

Kiến thức áp dụng

Tìm tập xác định của BPT cùng giống tìm tập xác định của PT

BPT xác định khi mỗi biểu thức trong nó xác định.

Biểu thức chứa căn bậc chẵn xác định khi biểu thức trong căn ≥ 0

Phân thức xác định khi biểu thức ở mẫu thức khác 0.

Bài 2 (trang 88 SGK Đại Số 10): Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm:

Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Lời giải

a) Điều kiện xác định x ≥ –8

Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10
Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Ta có: nên với mọi x ≥ –8.

Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Do đó BPT vô nghiệm.

b) Tập xác định: D = R.

Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10
Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Do đó BPT vô nghiệm.

c) Tập xác định D = R.

Ta có:

Giải bài 2 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Bài 3 (trang 88 SGK Đại Số 10): Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương?

a) -4x + 1 > 0 và 4x – 1 < 0

b) 2x2 + 5 ≤ 2x – 1 và 2x2 – 2x + 6 ≤ 0

Giải bài 3 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Lời giải

a) Nhân hai vế của BPT –4x + 1 > 0 với (–1) ta được BPT 4x – 1 < 0 nên hai BPT đó tương đương.

Viết là –4x + 1 > 0 ⇔ 4x – 1 < 0.

b) Ta có:

2x2 + 5 ≤ 2x – 1

⇔ 2x2 + 5 + 1 – 2x ≤ 2x – 1 + 1 – 2x (Cộng cả hai vế của BPT với 1 – 2x).

⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.

Vậy hai BPT 2x2 + 5 ≤ 2x – 1 ⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.

c) Ta có: x + 1 > 0

Giải bài 3 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

d) Điều kiện x ≥ 1, khi đó 2x + 1 > 0.

Giải bài 3 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Kiến thức áp dụng

Khi sử dụng các phép biến đổi tương đương ta nhận được các BPT tương đương.

Các phép biến đổi tương đương gồm:

+ Cộng hoặc trừ hai vế của BPT với cùng một biểu thức:

     P(x) < Q(x) ⇔ P(x) + f(x) < Q(x) + f(x).

+ Nhân hoặc chia hai vế của BPT với cùng một biểu thức khác 0.

     P (x) < Q(x) ⇔ P(x).f(x) < Q(x).f(x) nếu f(x) > 0

     P(x) < Q(x) ⇔ P(x).f(x) > Q(x).f(x) nếu f(x) < 0.

+ Nâng lên lũy thừa bậc chẵn của BPT có cả hai vế đều dương:

     0 < P(x) < Q(x) ⇔ P2n(x) < Q2n(x)

+ Nâng lên lũy thừa bậc lẻ cả hai vế của BPT

     P(x) < Q(x) ⇔ P2n+1(x) < Q2n+1(x).

+ Khai căn bậc hai của BPT có cả hai vế đều dương :

     0 < P(x) < Q(x) ⇔ √P(x) < √Q(x)

+ Khai căn bậc ba cả hai vế của BPT :

Giải bài 3 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Bài 4 (trang 88 SGK Đại Số 10): Giải các bất phương trình sau:

Giải bài 4 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

b. (2x – 1)(x + 3) – 3x + 1 ≤ (x – 1)(x + 3) + x2 – 5

Lời giải

a) Tập xác định D = R.

Giải bài 4 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10
Giải bài 4 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

b) (2x – 1)(x + 3) – 3x + 1 ≤ (x – 1)(x + 3) + x2 – 5

⇔ 2×2 – x + 6x – 3 – 3x + 1 ≤ x2 – x + 3x – 3 + x2 – 5

⇔ 2×2 + 2x – 2 ≤ 2×2 + 2x – 8

⇔ 6 ≤ 0 (Vô lý).

Vậy BPT vô nghiệm.

Bài 5 (trang 88 SGK Đại Số 10): Giải hệ bất phương trình sau:

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Lời giải

a) Tập xác định D = R.

Giải từng bất phương trình ta có:

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

b) Tập xác định D = R.

Giải từng bất phương trình:

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là

Giải bài 5 trang 88 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Comments

comments

20 COMMENTS

Comments are closed.