Đại học Hải Dương dự kiến tuyển sinh 2.200 chỉ tiêu hệ đại học và 600 chỉ tiêu hệ cao đẳng chính quy năm 2016 với hai phương thức xét tuyển.
– Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và trong cả nước.
– Phương thức Tuyển sinh:
Số lượng chỗ ở trong kí túc xá:1000 chỗ.
Thông tin tuyển sinh
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 2200 | ||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Kế toán | D340301 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học |
Chăn nuôi | D620105 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học |
Phát triển nông thôn | D620116 | |
Kinh tế |
D310101 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Chính trị học |
D310201 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 600 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | |
Kế toán | C340301 | |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510301 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | C510302 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |