Trường ĐH Khoa học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2017 với tổng số 1200 chỉ tiêu. Trong số đó, trường dành hơn 400 chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ THPT.
Năm 2017, trường ĐH Khoa học Thái Nguyên tuyển sinh 1200 chỉ tiêu. Trong đó, 740 chỉ tiêu xét theo kết quả thi THPT quốc gia và 460 chỉ tiêu xét kết quả học bạ THPT.
Phương thức xét tuyển ĐH Khoa học Thái Nguyên
Xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)]/2 + Điểm ưu tiên.
Điều kiện xét tuyển bằng học bạ THPT:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (Kể cả thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2016 về trước)
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 36,0 trở lên.
Xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2017 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
Ghi chú:
- Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ.
- Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh thuộc diện 30A, 3T và các chế độ ưu tiên khác theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành
Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển trường ĐH Khoa học Thái Nguyên năm 2017:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp môn) |
Chỉ tiêu | |
Theo
điểm thi THPTQG |
Theo
học bạ THPT |
||||
Trường ĐH Khoa học Thái Nguyên (Mã trường: DTZ) | 1.200 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 740 | 460 | |||
Nhóm ngành III | |||||
1. | Luật | D380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
160 | 100 |
2. | Khoa học quản lý | D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
50 | 30 |
3. | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Chuyên ngành: Du lịch) | D340103 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
60 | 40 |
Nhóm ngành IV | |||||
4. | Vật lí học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) |
25 | 15 |
5. | Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
25 | 15 |
6. | Địa lý tự nhiên | D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
25 | 15 |
7. | Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
25 | 15 |
8. | Sinh học | D420101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
25 | 15 |
9. | Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
25 | 15 |
Nhóm ngành V | |||||
10. | Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01) |
25 | 15 |
11. | Toán ứng dụng (Chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) | D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01) |
25 | 15 |
12. | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
25 | 15 |
Nhóm ngành VI | |||||
13. | Hóa Dược | D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
25 | 15 |
Nhóm ngành VII | |||||
14. | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
35 | 25 |
15. | Tiếng Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh Du lịch) | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
25 | 15 |
16. | Công tác xã hội | D760101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
60 | 40 |
17. | Văn học | D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
25 | 15 |
18. | Lịch sử | D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
25 | 15 |
19. | Báo chí | D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); |
50 | 30 |