fbpx
Friday, March 29, 2024
HomeTin tuyển sinhPhương án tuyển sinh Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2017

Trường ĐH Khoa học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2017 với tổng số 1200 chỉ tiêu. Trong số đó, trường dành hơn 400 chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ THPT.

Năm 2017, trường ĐH Khoa học Thái Nguyên tuyển sinh 1200 chỉ tiêu. Trong đó, 740 chỉ tiêu xét theo kết quả thi THPT quốc gia và 460 chỉ tiêu xét kết quả học bạ THPT.

Phương thức xét tuyển ĐH Khoa học Thái Nguyên

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)]/2 + Điểm ưu tiên.

Điều kiện xét tuyển bằng học bạ THPT:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (Kể cả thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2016 về trước)
  • Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên
  • Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 36,0 trở lên.

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2017 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.

Ghi chú:

  • Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ.
  • Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh thuộc diện 30A, 3T và các chế độ ưu tiên khác theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành

Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển trường ĐH Khoa học Thái Nguyên năm 2017:

 

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp môn)

Chỉ tiêu
Theo

điểm thi THPTQG

Theo

học bạ

THPT

Trường ĐH Khoa học Thái Nguyên (Mã trường: DTZ) 1.200
Các ngành đào tạo đại học: 740 460
Nhóm ngành III
1. Luật D380101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

160 100
2. Khoa học quản lý D340401 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

50 30
3. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Chuyên ngành: Du lịch) D340103 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

60 40
Nhóm ngành IV
4. Vật lí học D440102 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
25 15
5. Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

25 15
6. Địa lý tự nhiên D440217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

25 15
7. Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

25 15
8. Sinh học D420101 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

25 15
9. Công nghệ sinh học D420201 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

25 15
Nhóm ngành V
10. Toán học D460101 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)
25 15
11. Toán ứng dụng (Chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) D460112 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)
25 15
12. Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

25 15
Nhóm ngành VI
13. Hóa Dược D720403 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

25 15
Nhóm ngành VII
14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

35 25
15. Tiếng Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh Du lịch) D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

25 15
16. Công tác xã hội D760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

60 40
17. Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

25 15
18. Lịch sử D220310 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

25 15
19. Báo chí D320101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

50 30

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular