Với tỉ lệ từ 60% – 65% thí sinh trúng tuyển NV1 xác nhận học tập, trường ĐH Công nghệ TPHCM (Hutech) đưa ra phương án tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1.
Trường ĐH Công nghệ TPHCM xét tuyển 1.600 chỉ tiêu NVBS
Theo đó, một số ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cao là: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kinh tế Xây dựng, Quản lý Xây dựng. Mức điểm xét tuyển NVBS đợt 1 là từ điểm trúng tuyển NV1 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 21/8 đến 31/8.
Song song với xét tuyển NVBS đợt 1 theo kết quả thi THPT quốc gia, trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đến ngày 25/8.
Lưu ý, cả hai phương thức xét tuyển NVBS đợt 1 và xét tuyển học bạ, đối với các ngành Kiến trúc – Mỹ thuật (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc), điểm môn Vẽ được tính hệ số 2.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểm xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia | Điểm xét tuyển học bạ (đến ngày 25/8) | ||
Trình độ ĐH | Trình độ CĐ | Trình độ ĐH | Trình độ CĐ | ||
Dược học | D720401 | 18 | 15 | 22 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 16 | 12 | 18 | 15 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 15 | 12 | 19 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 16 | 12 | 18 | 15 |
Kỹ thuật điện – điện tử | D520201 | 15 | 12 | 19 | 15 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | D520114 | 16 | 12 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 15 | 12 | 19 | 15 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 15 | 12 | 19 | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 15,5 | 12 | 18 | 15 |
Quản lý xây dựng | D580302 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Công nghệ may | D540204 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 16 | 12 | 18 | 15 |
Quản trị khách sạn | D340107 | 15 | 12 | 18,5 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | 15,5 | 12 | 18 | 15 |
Marketing | D340115 | 15,5 | 12 | 19 | 15 |
Luật kinh tế | D380107 | 15,5 | 12 | 19 | 15 |
Tâm lý học | D310401 | 16 | 12 | 18 | 15 |
Kế toán | D340301 | 15 | 12 | 18,5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 15 | 12 | 18,5 | 15 |
Kinh tế xây dựng | D580301 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Thiết kế nội thất | D210405 | 18 | 15 | 24 | 18 |
Thiết kế thời trang | D210404 | 18 | 15 | 24 | 18 |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 18 | 15 | 24 | 18 |
Kiến trúc | D580102 | 18 | 15 | 24 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 15 | 12 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 16 | 12 | 20 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 15,5 | 12 | 19 | 15 |
Đông phương học | D220213 | 15 | 12 | 18 | 15 |