Đại học Tây Bắc tuyển sinh 2.350 chỉ tiêu hệ đại học chính quy năm 2016 với hai phương thức xét tuyển.
Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
+ Căn cứ kết quả học tập tại trường THPT để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh.
+ Căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh.
(Riêng ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non thi thêm môn Năng khiếu).
+ Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT:Tổng điểm trung bình chung của 3 môn học theo quy định (ghi tại cột 3, bảng này) đạt từ 18.0 trở lên đối với trình độ đại học, 16.5 trở lên đối với trình độ cao đẳng (trong đó điểm trung bình chung của môn học là điểm trung bình của 5 học kỳ: 2 học kỳ năm lớp 10, 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
+ Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia:Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT. Sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quy chế tuyển sinh, Trường sẽ có thông báo cụ thể đăng tải trên Website của Trường và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất: phải cao 1m65, nặng 45 kg trở lên đối với nam; cao 1m55, nặng 40 kg trở lên đối với nữ.
Thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non: phải không bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.
Ký túc xá: 1500 chỗ ở cho SV tuyển mới năm 2016, với mức giá quy định tại thời điểm hiện tại 50.000 đ/tháng/SV.
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 2350 | ||
Sư phạm Toán | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lí | D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học. |
Sư phạm Sinh học | D140213 | |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Giáo dục Chính trị | D140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Giáo dục Thế chất | D140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Chăn nuôi |
D620105 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học |
Lâm sinh | D620205 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học |
Nông học | D620109 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | |
Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | D340101 | |
Kế toán | D340301 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 150 | |
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |