Đại học Hải Phòng dự kiến tuyển sinh 2.900 chỉ tiêu hệ đại học với 3 phương thức xét tuyển. Cụ thể:
1. Phương thức xét tuyển:Có 03 phương thức xét tuyển:
2. Vùng tuyển
3. Điểm xét tuyển
+ Mỗi ngành có tối đa 04 tổ hợp môn xét tuyển. Mỗi tổ hợp gồm 03 môn. Điểm từng môn là điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển theoPhương thức 1) hoặc là điểm tổng kết môn học năm lớp 12 (nếu xét tuyển theoPhương thức 2).
+ Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
+ Môn nhân hệ số 2 là môn đượcIN ĐẬMtrong tổ hợp môn xét tuyển.
4. Môn thi Năng khiếu
5. Đăng ký xét tuyển
Có 02 hình thức đăng ký xét tuyển: nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
+ Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia (bản chính);
+ 01 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên hệ;
+ Lệ phí xét tuyển: theo quy định.
Đối với thí sinh xét tuyển theoPhương thức 2phải nộp thêm Học bạ THPT (bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
Đối với thí sinh xét tuyển theoPhương thức 3phải nộp thêm Giấy chứng nhận kết quả thi trong Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2016 (bản chính)
Địa điểm nộp hồ sơ: Văn phòng tuyển sinh – Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – trường Đại học Hải Phòng, số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng hoặc số 2 Nguyễn Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng.
– Đăng ký trực tuyến:
+ Thí sinh đăng nhập vào nộp phí vào tài khoản tại Cổng thông tin điện tử Trường Đại học Hải Phòng (www.dhhp.edu.vn);
+ Thí sinh phải khai báo trung thực mọi thông tin trong hồ sơ xét tuyển.
Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai hình thức đăng ký xét tuyển (nộp hồ sơ hoặc đăng ký trực tuyến). Các hình thức đăng ký xét tuyển đều có giá trị như nhau.
Mọi chi tiết thí sinh xem tại Cổng thông tin điện tử Trường Đại học Hải Phòng (www.dhhp.edu.vn)
6. Các chuyên ngành
7. Ký túc xá
8. Đường dây nóng
Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ:01698.171.171hoặc01223.171.171hoặc trao đổi qua email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Các ngành đào tạo đại học: | 2.900 | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu | 80 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
135 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25 |
Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán, Sinh học,NĂNG KHIẾU TDTT | 25 |
Sư phạm Toán | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 35 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
25 |
|
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Vật lí,TIẾNG ANHToán, Ngữ văn,TIẾNG ANHNgữ văn, Lịch sử,TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí,TIẾNG ANH |
70 |
Việt Nam học |
D220113 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
200 |
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Vật lí,TIẾNG ANHToán, Ngữ văn,TIẾNG ANHNgữ văn, Lịch sử,TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí,TIẾNG ANH |
150 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANHNgữ văn, Toán,TIẾNG NGANgữ văn, Toán,TIẾNG PHÁPNgữ văn, Toán,TIẾNG TRUNG |
110 |
||
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
||
Kinh tế | D310101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 250 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 250 | |||
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 150 | |||
Kế toán | D340301 | 250 | |||
Sinh học | D420101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 | ||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
50 |
|||
Toán học | D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 | ||
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 |
180 |
|||
Hệ thống thông tin | D480104 | ||||
Công nghệ thông tin | D480201 | ||||
Công nghệ dựng | kĩ | thuật | xây | D510103 | 100 |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 120 | |||
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | D510203 | ||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 |
180 |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | ||
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
D510401 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Kiến trúc |
D580102 |
Toán, Vật lí,VẼ MĨ THUẬTToán, Ngữ văn,VẼ MĨ THUẬT | 40 |
Khoa học cây trồng | D620110 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 40 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 40 | |
Chăn nuôi | D620105 | 40 | |
Công tác xã hội |
D760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 300 | ||
Giáo dục Mầm non | C140201 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu | 35 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Sư phạm Toán |
C140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 40 |
Kế toán |
C340301 |
40 |
|
Quản trị văn phòng |
C340406 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35 |