fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Học viện nông nghiệp Việt Nam 2018

Phương án tuyển sinh Học viện nông nghiệp Việt Nam 2018

0
Trường học viện nông nghiệp Việt Nam công bố phương thức tuyển sinh năm 2018, theo đó trường xét tuyển dựa vào 3 phương thức.
PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển thẳng

a) Đối tượng 1: Các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước có kết quả học tập ở bậc THPT đáp ứng được 1 trong các điều kiện sau đây của Học viện (thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng được ưu tiên học đúng ngành đăng ký):

(1) Trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong số các môn thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh;

(2) Học lực giỏi 1 năm và có kết quả điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS  ≥  5.0/TOEFL PBT ≥ 480/TOEFL CBT  ≥ 173/TOEFL IBT ≥ 61/TOEIC ≥ 600;

(3) Học lực loại giỏi từ 2 năm trở lên trong 3 năm học THPT;

(4) Học lực loại khá trở lên của ít nhất 5 học kỳ (HK)/6 HK của THPT, trong đó:

– Thí sinh thuộc trường THPT chuyên được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Học viện

– Thí sinh không thuộc trường THPT chuyên chỉ được tuyển thẳng vào nhóm ngành 3 của Học viện (Danh mục các ngành tuyển thẳng), trừ trường hợp thí sinh có 2 HK đạt học sinh giỏi có thể được xem xét tuyển thẳng vào nhóm ngành khác nếu còn chỉ tiêu. Tuy nhiên, Học viện có thể hỗ trợ  tư vấn, tạo điều kiện đối đa để thí sinh có thể học đúng ngành học mà mình muốn/yêu thích.

PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT lớp 11, 12 (Xét học bạ)

Học viện xét tuyển 3 đợt như sau:

a) Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 03 học kỳ (HK1 và HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước.

– Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn của 3 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển đạt đủ điều kiện được quy định theo ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển (phụ lục 3). Cách tính như sau:

ĐTB môn i = (ĐTB môn i HK1 lớp 11 + ĐTB môn i HK2 lớp 11 + ĐTB môn i HK1 lớp 12)/3

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Đợt 2 và 3: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

– Đối tượng xét tuyểnThí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước.

– Điều kiện xét tuyểnTổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt đủ điều kiện được quy định theo ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển (Danh mục các ngành và điều kiện xét tuyển kết quả học tập).

Điểm xét tuyển = ĐTBn môn 1 + ĐTBn môn 2 + ĐTBn môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

  • Tổ chức tuyển sinh (theo phương thức 1 và 2)

a) Thời gian nhận hồ sơ, thông báo kết quả và xác nhận nhập học

TT Thời gian Xét tuyển thẳng và học bạ Đợt 3: Xét học bạ
Đợt 1 Đợt 2
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 10/3/2018 – 25/4/2018 26/4/2018 – 26/5/2018 01/7/2018 – 01/8/2018
2 Thông báo kết quả xét tuyển 29/4/2018 30/5/2018 05/8/2018
3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 06 – 10/5/2018 08 -10/6/2018 10-15/8/2018

 b) Hồ sơ xét tuyển:

TT Hồ sơ gồm Tuyển thẳng Xét học bạ
Đợt 1 & 2 Đợt 3
1 Phiếu đăng ký xét tuyển Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
2 Bản photo học bạ THPT Nếu có Nếu có Nếu có
3 Bản photo CC tiếng Anh quốc tế Nếu có
4 Bản photo giấy chứng nhận kết quả (giấy khen) liên quan đến các kỳ thi học sinh giỏi tỉnh/thành phố/quốc gia, Olympic, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia… Nếu có
5 Bản photo các giấy tờ ưu tiên Nếu có Nếu có Nếu có

Hồ sơ photo không cần xác nhận công chứng, Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

 c) Cách thức nộp hồ sơ:

Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển thẳng và xét học bạ đợt 1

Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển thẳng và xét học bạ đợt 2

Mẫu phiếu đăng ký xét học bạ đợt 3

Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách thức sau:

+ Trực tuyến tại website: http://tuyensinh.vnua.edu.vn;

+ Tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (phòng 121, tầng 1, Nhà hành chính);

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội.

d) Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ

Mỗi thí sinh được đăng kí 2 nguyện vọng (NV) xét tuyển theo thứ tự ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển ưu tiên 1 sẽ không được xét ưu tiên 2.

Điểm xét tuyển theo thang 30 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) theo mức từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu/chỉ tiêu còn lại phân cho từng ngành của phương thức này; nếu không trúng tuyển NV1 và NV2 nhưng vẫn đủ điểm trúng tuyển vào Học viện thì thí sinh sẽ được xét tuyển tiếp vào các ngành học khác còn chỉ tiêu tuyển sinh theo lựa chọn của thí sinh.

PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018 (theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

TT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN

1

7620112

Bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

2

7620105

Chăn nuôi – Chăn nuôi – Thú y;

– Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi;

– Khoa học vật nuôi

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

3

7620110

Khoa học cây trồng –  Khoa học cây trồng

– Chọn giống cây trồng

– Khoa học cây dược liệu)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

4

7620103

Khoa học đất – Khoa học đất

– Nông hóa – thổ nhưỡng

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

5

7620114

Kinh doanh nông nghiệp Kinh doanh nông nghiệp A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Kinh doanh nông sản thực phẩm, thuốc thú y, vật tư nông nghiệp, thức ăn gia súc …

6

7620115

Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế nông nghiệp

– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

7

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao Nông nghiệp công nghệ cao A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

8

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản – Nuôi trồng thủy sản

– Bệnh học thủy sản

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

9

7620116

Phát triển nông thôn Phát triển nông thôn A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

10

7640101

Thú y Thú y A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

11

7420201

Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

12

7480201

Công nghệ thông tin – Công nghệ thông tin

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thông tin

– An toàn thông tin

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

    Từ năm 2017 thời gian đào tạo của ngành Công nghệ thông tin là 4 năm

13

7540104

Công nghệ sau thu hoạch Công nghệ sau thu hoạch A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

14

7540101

Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm

– Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

15

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí nông nghiệp

– Cơ khí động lực

– Cơ khí chế tạo máy

– Cơ khí thực phẩm

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

19

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng – Công trình

– Kỹ thuật hạ tầng cơ sở)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

20

7520201

Kỹ thuật điện – Hệ thống điện

– Tự động hóa

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

21

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

22

7310101

Kinh tế – Kinh tế

– Kinh tế phát triển

– Quản lý kinh tế

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

23

7310104

Kinh tế đầu tư – Kinh tế đầu tư

– Kế hoạch và đầu tư

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

24

7340301

Kế toán – Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán kiểm toán

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

25

7340101

Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Quản trị marketing

– Quản trị tài chính

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

26

7220201

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

27

7310301

Xã hội học Xã hội học A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

28

7440301

Khoa học môi trường Khoa học môi trường A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

29

7850103

Quản lý đất đai – Quản lý đất đai

– Quản lý bất động sản

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN (giảng dạy bằng tiếng Anh)

1

7620111T

Khoa học cây trồng tiên tiến Khoa học cây trồng tiên tiến A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

2

7340102T

 Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến  Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (giảng dạy bằng tiếng Anh)

1

7420201E

Công nghệ sinh học chất lượng cao Công nghệ sinh học chất lượng cao A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

2

7620115E

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

3

7310101E

Kinh tế tài chính chất lượng cao Kinh tế tài chính chất lượng cao A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)

1

7620105P

Chăn nuôi Chăn nuôi – Thú y A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

2

7620113P

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

– Marketing và thương mại

– Nông nghiệp đô thị

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

3

7620101P

Nông nghiệp – Nông học

– khuyến nông

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

4

7620116P

Phát triển nông thôn – Công tác xã hội trong phát triển nông thôn

– Quản lý phát triển nông thôn

– Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

5

7420201P

Công nghệ sinh học Nấm ăn và Nấm dược liệu A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

6

7480201P

Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm

– Mạng máy tính và  Web

– Toán tin ứng dụng

– An toàn thông tin

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

7

7520103P

Kỹ thuật cơ khí –  Công nghệ và Thiết bị thực phẩm

–  Máy và Thiết bị thực phẩm

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

8

7340301P

Kế toán – Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán kiểm toán

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

9

7140215P

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Comments

comments