Trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2017. Trong đó, các ngành tài chính ngân hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế xét tuyển chung theo nhóm ngành (điểm chuẩn trúng tuyển chung).
Thí sinh trúng tuyển được phân ngành học sau khi kết thúc 3 học kỳ đầu của khóa học dựa trên chỉ tiêu đào tạo từng ngành, nguyện vọng cá nhân và kết quả học tập.
Các ngành luật kinh tế, ngôn ngữ Anh, hệ thống thông tin quản lý xét tuyển theo chỉ tiêu và điểm chuẩn trúng tuyển riêng trên cơ sở đăng ký xét tuyển từ đầu của thí sinh.
Tuy nhiên, trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau trong cùng tổ hợp bài thi hoặc khác tổ hợp bài thi đăng ký xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi cao hơn (không tính điểm ưu tiên) và số thứ tự ưu tiên chọn nhóm ngành hoặc ngành cao hơn.
Năm nay trường bổ sung 2 tổ hợp xét tuyển mới có sử dụng bài thi tổ hợp gồm:
Khối D90: Toán, Khoa học tự nhiên, tiếng Anh;
Khối D 96: Toán, Khoa học xã hội, tiếng Anh.
Thông tin tuyển sinh từng ngành cụ thể như bảng sau:
Tt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp
(Ghi theo mã tổ hợp bài thi) |
Chỉ tiêu |
I | Đại học chính quy | |||
B | Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh (Chương trình đại trà) | 1750 | ||
1 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A00, A01, D01, D90 | |
2 | Kế toán | D340301 | ||
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | ||
4 | Kinh tế quốc tế | D310106 | ||
C | Khối ngành Luật(Chương trình đại trà) | D01, D96 | 100 | |
1 | Luật Kinh tế | D380107 | ||
D | Khối ngành ngôn ngữ (Chương trình đại trà) | D01, D96 | 150 | |
1 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | ||
E | Khối ngành quản lý (Chương trình đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 200 | |
1 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | ||
II | Liên thông đại học chính quy các ngành | |||
1 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | Thi tuyển do Trường tự tổ chức vào đầu tháng 8/2017 | 200 |
2 | Kế toán | D340301 | ||
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | ||
4 | Kinh tế quốc tế | D310106 | ||
TỔNG CỘNG | 2800 |
Đối tượng | Nhóm ngành/ngành đào tạo | Điều kiện | ||
TUYỂN THẲNG | ||||
1. Điểm a, Khoản 2 | Không hạn chế | |||
2. Điểm b, Khoản 2 | Căn cứ kết quả trúng tuyển không quá 3 năm trước đó | |||
3. Điểm c và e, Khoản 2 | Ngôn ngữ Anh
HT Thông tin Quản lý |
Có môn tương ứng với ngành đào tạo | ||
4. Điểm g, Khoản 2 | Không hạn chế | Xếp loại học sinh giỏi 3 năm PTTH. | ||
5.Điểm h, Khoản 2 | Không hạn chế | – Xếp loại học sinh giỏi 3 năm PTTH;
– Đạt yêu cầu kiểm tra thực hành tiếng Việt. |
||
6. Điểm i, Khoản 2 | Không hạn chế | Học bổ sung kiến thức văn hóa 1 năm tại các trường dự bị đại học và đạt yêu cầu. | ||
ƯU TIÊN XÉT TUYỂN | ||||
7. Điểm a, Khoản 3 | Ngôn ngữ Anh
HT Thông tin Quản lý |
Có môn tương ứng với ngành đào tạo |