Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh năm 2017 với tổng số 5800 chỉ tiêu vào 27 ngành đào tạo. Học viện Nông nghiệp xét tuyển duy nhất bằng kết quả thi THPT quốc gia 2017 và sử dụng một số tổ hợp xét tuyển mới.
Ký hiệu | Ngành học của trường Học viện Nông nghiệp | Mã ngành | Tổ hợp
môn xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 5800 | ||
1 | Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
150 |
2 | + Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi).
+ Chăn nuôi đào tạo theo định hướng nghề nghiệp POHE (chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y). |
D620105
|
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
500 |
3 | Công thôn (Công trình, Kỹ thuật hạ tầng cơ sở). | D510210 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
30 |
4 | Công nghệ rau – hoa – quả và cảnh quan (Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại, Nông nghiệp đô thị). | D620113 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
5 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
120 |
6 | + Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao).
+ Công nghệ sinh học (POHE) (chuyên ngành Nấm ăn và Nấm dược liệu). |
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
320 |
7 | + Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin).
+ Công nghệ thông tin (POHE) (Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và Web, Toán tin ứng dụng). |
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
180 |
8 | Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm). | D540101 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
320 |
9 | + Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán).
+ Kế toán (POHE) (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán).. |
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
400 |
10 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng chương trình tiên tiến). | D620110 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
360 |
11 | Khoa học đất (Khoa học đất, Nông hóa – thổ nhưỡng). | D440306 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
30 |
12 | Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
320 |
13 | Kinh doanh nông nghiệp (Kinh doanh nông sản thực phẩm, thuốc thú y, vật tư nông nghiệp, thức ăn gia súc …) | D620114 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
30 |
14 | Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư, Kinh tế – Tài chính chất lượng cao, Kế hoạch và đầu tư, Quản lý kinh tế). | D310101 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
400 |
15 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao, Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường) | D620115 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
230 |
16 | + Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm).
+ Kỹ thuật cơ khí (POHE) (Công nghệ và Thiết bị thực phẩm, Máy và Thiết bị thực phẩm). |
D520103
|
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
140 |
17 | Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Tự động hóa). | D520201 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
200 |
18 | Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
30 |
19 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
50 |
20 | Nông nghiệp (POHE) (Nông học, khuyến nông, Nông nghiệp công nghệ cao). | D620101
|
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
21 | Nuôi trồng thuỷ sản (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản). | D620301 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
22 | + Phát triển nông thôn
+ Phát triển nông thôn (POHE) (Công tác xã hội trong phát triển nông thôn; Quản lý phát triển nông thôn; Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông). |
D620116
|
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
130 |
23 | Quản lý đất đai (Quản lý đất đai, Quản lý bất động sản). | D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
300 |
24 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trịnh kinh doanh nông nghiệp theo chương trình tiên tiến). | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
280 |
25 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE). | D140215
|
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
30 |
26 | Thú y | D640101 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
850 |
27 | Xã hội học | D310301 | Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |