fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất năm 2017

0

Trường Đại học Mỏ địa chất tuyển sinh năm 2017 với 3 phương thức, trong đó chỉ tiêu chủ yếu dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi thpt quốc gia

Trường Đại học Mỏ – Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng nhóm ngành/ngành cụ thể.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển.

Điều kiện chung (áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển):

– Tốt nghiệp THPT

Các phương thức xét tuyển

TT

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

1

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017

80%-89%

2

Xét tuyển theo hồ sơ

6%

3

Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

5%

NGÀNH – TỔ HỢP MÔN THI – CHỈ TIÊU
I. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ – Địa chất.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất.
Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.

TT

Ngành đào tạo

Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp

môn xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển

dự kiến

Điểm chuẩn 2016

Đ1

Đ2

A Hệ Đại học tại Hà Nội 2580

1

Kỹ thuật dầu khí DH101 D520604

A00, A01

160

5.11

5.07

2

Kỹ thuật Địa vật lý D520502

3

Công nghệ kỹ thuật hoá học DH102 D510401 A00, A01, D01

80

5.14

5.15

Chương trình tiên tiến TT102

4

Kỹ thuật địa chất DH103 D520501 A00, A01, A04, A06

100

5.00

5.05

5

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ DH104 D520503 A00, A01, C01, D01

120

5.00

5.02

6

Quản lý đất đai DH113 D850103 A00, A01, B00, D01

160

5.21

5.03

7

Kỹ thuật mỏ DH105 D520601 A00, A01, D01

160

5.02

5.00

8

Kỹ thuật tuyển khoáng D520607 A00, A01

5.02

5.00

9

Công nghệ thông tin DH106 D480201 A00, A01, D01

320

5.32

5.08

10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá DH107 D520216 A00, A01

320

5.82

5.75

11

Kỹ thuật điện, điện tử D520201

12

Kỹ thuật cơ khí DH108 D520103 A00, A01

150

5.22

5.03

13

Kỹ thuật công trình xây dựng DH109 D580201 A00, A01

170

5.02

5.00

14

Kỹ thuật môi trường DH110 D520320 A00, A01, B00

130

5.00

5.02

15

Quản trị kinh doanh DH111 D340101 A00, A01, D01

710

5.46

5.00

16

Kế toán D340301 A00, A01, D01

5.69

5.02

B

Hệ Cao đẳng

90

1

Kế toán CD111 C340301 A00, A01, D01

30

4.00

4.00

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá CD107 C510303 A00, A01

30

3

Công nghệ thông tin CD106 C480201 A00, A01

30

C

Hệ Đại học tại Vũng tàu

120

1

Kỹ thuật dầu khí DH301 D520604 A00, A01

40

5.04

5.53

2

Quản trị kinh doanh D340101 A00, A01, D01

40

3

Kế toán D340301 A00, A01, D01

4

Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A00, A01

40

II. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ

Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19.5 điểm trở lên đối với hệ đại học, 18 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng.
Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.
Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

TT

Ngành đào tạo

Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp

môn xét tuyển

Chỉ tiêu
XT theo học bạ dự kiến

D Hệ Đại học

180

1

Kỹ thuật dầu khí

DH101

D520604

A00, A01

20

2

Công nghệ kỹ thuật hoá học

DH102

D510401

A00, A01

20

3

Kỹ thuật mỏ

DH105

D520601

A00, A01

20

4

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A00, A01

20

5

Kỹ thuật công trình xây dựng

DH109

D580201

A00, A01

20

6

Kỹ thuật môi trường

DH110

D520320

A00, A01

20

7

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

DH104

D520503

A00, A01

20

8

Quản lý đất đai

DH113

D850103

A00, A01

20

9

Kỹ thuật địa chất

DH103

D520501

A00, A01

20

III. XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH (CHI TIẾT)

Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Mỏ – Địa chất (các học sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … ) nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
IV. XÉT TUYỂN BỔ SUNG

Trường Đại học Mỏ – Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu

 

Comments

comments