Câu 1.Sau Chiến tranh thế giới thứ II, lực lượng quân đội nước nào chiếm đóng Nhật Bản dưới danh nghĩa lực lượng Đồng minh ?
A. Anh. B. Liên Xô. C. Mĩ. D. Pháp.
Câu 2. Trong thời gian chiếm đóng tại Nhật Bản, Bộ Chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh đã làm gì ?
A. Thực hiện nhiều cải cách dân chủ.
B. Thủ tiêu chù nghĩa quân phiệt và một phần bộ máy chiến tranh của Nhật Bản.
C. Bổi thường chiến phí cho các nước đã từng bị phát xít Nhật chiếm đóng.
D. Thực hiện dân chủ hoá nước Nhật, tuy vậy họ vẫn dung túng cho các thế lực quân phiệt Nhật Bản hoạt động.
Câu 3. Hiến pháp năm 1947 của Nhật Bản quy định vai trò của Thiên Hoàng là:
A. Người nắm quyền lực lớn, quyết định mọi hoạt động của nhà nước.
B. Người đứng đầu thượng viện, nắm quyền lập pháp.
C. Người đứng đầu chính phủ, nắm quyền hành pháp.
D. Người không còn quyền lực đối với nhà nước.
Câu 4. Hiến Pháp mới (năm 1947) quy định chế độ chính trị của Nhật Bản là:
A. Quân chủ chuyên chế.
B. Chế độ Cộng hoà.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Chế độ độc tài.
Câu 5. Bộ Chỉ huy tối cao lục lượng Đồng minh đã thi hành cải cách dân chủ nào ở Nhật Bản?
A. Thủ tiêu chế độ tập trung kinh tế.
B. Tiến hành cải cách ruộng đất.
C. Thông qua và thực hiện các đạo luật lao động.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 6. Nhật Bản đã tiến hành.cải cách ruộng đất như thế nào ?
A. Địa chủ chỉ được giữ lại 3 ha ruộng đất, số còn lại chính phủ chia cho nông dân.
B. Chính phủ lấy toàn bộ ruộng đất của địa chủ đem bán cho nông dân với Giá rẻ.
C. Địa chủ chỉ được giữ lại 3 ha ruộng đất, số còn lại chính phủ đem bán cho nông dân.
D. Chính phủ lấy toàn bộ ruộng đất của địa chủ, đất bỏ hoang chia cho nông dân.
Câu 7. Giai đoạn 1945 – 1950, tình hình Nhật Bản và các nước Tây Âu có gì đặc biệt ?
A. Bị chiến tranh tàn phá, kinh tế suy sụp nghiêm trọng.
B. Nền kinh tế các nước phát triển chậm chạp, khủng hoảng kinh tế kéo dài.
C. Dựa vào viện trợ của Mĩ, các nước dần phục hồi nền kinh tế ngang bằng trước chiến tranh.
D. Nền kinh tế bước vào thời kì phục hưng mạnh mẽ nhất.
Câu 8. Nhật Bản đã tận dụng những yếu tố bên ngoài nào để phát triển kinh tế sau chiến tranh ?
A. Chiến tranh của Pháp ở Đông Dương.
B. Thị trường nguyên liệu, nhân công lao động rẻ ở khu vực Đổng Nam Á.
C. Nguồn viện trợ quỹ ODA.
D. Chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam.
Câu 9. Điểm tương đồng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản và Anh trong những năm 1950 – 1973 là :
A. Củng cố mối quan hệ với các nước lớn ở châu Á như Ấn Độ, Trung Quốc.
B. Đối đầu quyết liệt với Liên Xô.
C. Ủng hộ cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam.
D. Tập trung xây dựng, củng cố mối quan hộ với các nước trong khối ASEAN.
Câu 10. Một trong những dấu hiệu chứng tỏ Nhật Bản là siêu cường tài chính số 1 thế giới trong nửa sau những năm 80 là:
A. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chù nợ của thế giới.
B. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
C. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.
D. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
Câu 11. Năm 1996 Mĩ và Nhật Bản đã khẳng định :
A. Chấm dứt Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật được gia hạn thêm 10 năm.
C. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật được gia hạn thêm 20 năm.
D. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật được kéo dài vĩnh viễn.
Câu 12. Từ nửa sau những năm 70, chính sách đối ngoại của Nhật Bản có điểm gì mới ?
A. Tăng cường mối quan hệ hợp tác Nhật Bản – Liên Xô trên mọi lĩnh vực.
B. Tăng cường mối quan hệ hợp tác Nhật Bản – Ấn Độ trên mọi lĩnh vực.
C. Tăng cường mối quan hệ hợp tác Nhật Bản – Đông Nam Á, tổ chức ASEAN trên mọi lĩnh vực.
D. Tăng cường mối quan hệ hợp tác Nhật Bản – Trung Quốc trên mọi lĩnh vực.
Câu 13. Biện pháp nào của Chính phủ Nhật Bản nhằm thúc đẩy sự phát triển khoa học-kĩ thuật?
A. Coi trọng giáo dục vì “con người là công nghệ cao nhất”.
B. Đầu tư lớn cho việc xây dựng các viện nghiên cứu.
C. Nhập kĩ thuật hiện đại, phương pháp sản xuất tiên tiến của nước ngoài.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | c | a | d | c | d | c | c |
Câu | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
Đáp án | d | c | c | d | c | d |