Theo đó, điểm nhận hồ sơ bằng với điểm chuẩn đã công bố đợt 1, thời gian nhận hồ sơ từ ngày 28/8.
Điểm nhận hồ sơ từng ngành dự kiến Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2019 như bảng sau:
Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển bổsung |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 16.55 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 15 |
7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 15.6 |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 17 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 17 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 17.05 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật ĐK và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 16.1 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 15.1 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 16.05 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16.05 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
* Trường này cũng thông báo nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 bằng hình thức xét học bạ 3 năm THPT đến hết ngày 15.8.
Điểm nhận hồ sơ đợt 2 hình thức học bạ như bảng sau:
Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn học bạ THPT đợt 2 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 66.00 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 58.00 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 58.00 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 64.00 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 64.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 62.00 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00, A01, D01, D07 | 58.00 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 58.00 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |