Năm 2017, ĐH Công nghiệp TPHCM xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2017 với tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường tại cơ sở TP.HCM là 7.780 (trong đó có 1.200 chỉ tiêu hệ ĐH chất lượng cao).
Ngoài ra, trường còn tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi với 320 chỉ tiêu hệ đại học chính quy.Như vậy tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường tăng gần 2.000 chỉ tiêu so với năm ngoái.
Nhà trường xét tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25 và không nhân hệ số); cộng với điểm ưu tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực (theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT). Điểm bài thi Khoa học tự nhiên và điểm bài thi Khoa học xã hội là điểm trung bình chung của các môn thi thành phần.
Điều kiện phụ: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
Các tổ hợp xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
8. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
9. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
10. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
11. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
Chỉ tiêu xét tuyển các ngành bậc ĐH (tại cơ sở TP.HCM)
STT |
Nhóm ngành/Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Các tổ hợp |
Môn chính |
Chỉ tiêu TS 2017 |
||
CQ |
CLC |
Tổng | |||||
1 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510301 | A00, A01, C01, D90 |
Toán |
420 |
80 |
500 |
2 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510302 | A00, A01, C01, D90 | Toán |
420 |
40 |
460 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A00, A01, C01, D90 | Toán |
140 |
40 |
180 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A00, A01, C01, D90 | Toán |
140 |
40 |
180 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A00, A01, C01, D90 | Toán |
210 |
40 |
250 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | A00, A01, C01, D90 | Toán |
420 |
0 |
420 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A00, A01, C01, D90 | Toán |
210 |
0 |
210 |
8 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580201 | A00, A01, C01, D90 | Toán |
140 |
0 |
140 |
9 |
Công nghệ may | D540204 | A00, C01, D01, D90 | Toán |
140 |
0 |
140 |
10 |
Thiết kế thời trang | D210404 | A00, C01, D01, D90 | Toán |
70 |
0 |
70 |
11 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | D480201 | A00, C01, D01, D90 | Toán |
490 |
120 |
610 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A00, B00, D07, D90 | Hóa |
350 |
80 |
430 |
13 |
Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03 ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | D540102 | A00, B00, D07, D90 | Hóa |
280 |
40 |
320 |
14 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A00, B00, D07, D90 | Hóa |
140 |
40 |
180 |
15 |
Nhóm ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường | D510406 | A00, B00, D07, D90 | Hóa |
700 |
40 |
740 |
16 |
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | D340301 | A00, C01, D01, D96 | Toán |
420 |
200 |
620 |
17 |
Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | D340201 | A00, A01, D01, D96 | Toán |
420 |
160 |
580 |
18 |
Marketing | D340115 | A01, C01, D01, D96 | Toán |
140 |
40 |
180 |
Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: | |||||||
19 |
-Quản trị kinh doanh | D340101 | A01, C01, D01, D96 | Toán |
280 |
200 |
480 |
-Quản trị khách sạn | D340107 | A01, C01, D01, D96 | Toán |
70 |
0 |
70 |
|
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A01, C01, D01, D96 | Toán |
70 |
0 |
70 |
|
20 |
Quản trị du lịch và lữ hành | D340103 | A01, C01, D01, D96 | Toán |
70 |
0 |
70 |
21 |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A01, C01, D01, D96 | Toán |
140 |
40 |
180 |
22 |
Thương mại điện tử | D340122 | A01, C01, D01, D90 | Toán |
70 |
0 |
70 |
23 |
Luật kinh tế |
D380107 |
A00, D01, D96 | Toán |
70 |
0 |
70 |
C00 | Văn | ||||||
24 |
Luật quốc tế |
D380108 |
A00,D01, D96 | Toán |
70 |
0 |
70 |
C00 | Văn | ||||||
25 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D01, D14, D15, D96 | Anh |
490 |
0 |
490 |
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM |
6.580 | 1.200 | 7.780 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chất lượng cao.
Theo Báo Tuổi trẻ