fbpx
Friday, April 19, 2024
HomeTin tuyển sinhĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

Năm 2017, ĐH Công nghiệp TPHCM xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2017 với tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường tại cơ sở TP.HCM là 7.780 (trong đó có 1.200 chỉ tiêu hệ ĐH chất lượng cao). 

Ngoài ra, trường còn tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi với 320 chỉ tiêu hệ đại học chính quy.Như vậy tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường tăng gần 2.000 chỉ tiêu so với năm ngoái.

Nhà trường xét tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25 và không nhân hệ số); cộng với điểm ưu tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực (theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT). Điểm bài thi Khoa học tự nhiên và điểm bài thi Khoa học xã hội là điểm trung bình chung của các môn thi thành phần.

Điều kiện phụ: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).

Các tổ hợp xét tuyển:

1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

6. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

8. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

9. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

10. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

11. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

Chỉ tiêu xét tuyển các ngành bậc ĐH (tại cơ sở TP.HCM)

STT

Nhóm ngành/Ngành đào tạo

Mã ngành

Các tổ hợp
xét tuyển

Môn chính

Chỉ tiêu TS 2017

CQ

CLC

Tổng

1

Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510301 A00, A01,
C01, D90
Toán

420

80

500

2

Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính D510302 A00, A01, C01, D90 Toán

420

40

460

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A00, A01, C01, D90 Toán

140

40

180

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A00, A01, C01, D90 Toán

140

40

180

5

Công nghệ chế tạo máy D510202 A00, A01, C01, D90 Toán

210

40

250

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A00, A01, C01, D90 Toán

420

0

420

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 A00, A01, C01, D90 Toán

210

0

210

8

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580201 A00, A01, C01, D90 Toán

140

0

140

9

Công nghệ may D540204 A00, C01, D01, D90 Toán

140

0

140

10

Thiết kế thời trang D210404 A00, C01, D01, D90 Toán

70

0

70

11

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin D480201 A00, C01, D01, D90 Toán

490

120

610

12

Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A00, B00, D07, D90 Hóa

350

80

430

13

Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03 ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm D540102 A00, B00, D07, D90 Hóa

280

40

320

14

Công nghệ sinh học D420201 A00, B00, D07, D90 Hóa

140

40

180

15

Nhóm ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường D510406 A00, B00, D07, D90 Hóa

700

40

740

16

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán D340301 A00, C01, D01, D96 Toán

420

200

620

17

Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp D340201 A00, A01, D01, D96 Toán

420

160

580

18

Marketing D340115 A01, C01, D01, D96 Toán

140

40

180

Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành:

19

-Quản trị kinh doanh D340101 A01, C01, D01, D96 Toán

280

200

480

-Quản trị khách sạn D340107 A01, C01, D01, D96 Toán

70

0

70

-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 A01, C01, D01, D96 Toán

70

0

70

20

Quản trị du lịch và lữ hành D340103 A01, C01, D01, D96 Toán

70

0

70

21

Kinh doanh quốc tế D340120 A01, C01, D01, D96 Toán

140

40

180

22

Thương mại điện tử D340122 A01, C01, D01, D90 Toán

70

0

70

23

Luật kinh tế

D380107

A00, D01, D96 Toán

70

0

70

C00 Văn

24

Luật quốc tế

D380108

A00,D01, D96 Toán

70

0

70

C00 Văn

25

Ngôn ngữ Anh D220201 D01, D14, D15, D96 Anh

490

0

490

TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM

6.580 1.200 7.780



Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chất lượng cao.

Theo Báo Tuổi trẻ

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular