fbpx
Home Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Môn Hóa Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016 – THPT Trần Phú

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016 – THPT Trần Phú

0

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016 – THPT Trần Phú, tỉnh Vĩnh Phúc, các em theo dõi chi tiết dưới đây:

Xem thêm: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 

MÔN: HÓA HỌC 12 – NĂM HỌC 2015-2016

Thời gian làm bài: 90  phút;

Câu 1: Điều chế este CH

3

COOCH=CH

2

 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?

A. Axit axetic và etilen              B. Axit acrylic và ancol metylic

C. Anđehit axetic và axetilen           D. Axit axetic và axetilen

Câu 2: Công thức của glixerol là

A. C

3

H

5

(OH)

3

.     B. C

3

H

6

(OH)

2

.     C. C

3

H

8

O

3

.       D. C

2

H

4

(OH)

2

.

Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H

2

SO

4

 đặc ở 140

o

C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là

A. CH

3

OH và C

2

H

5

OH.             B. C

2

H

5

OH và C

3

H

7

OH.

C. C

3

H

7

OH và C

4

H

9

OH.             D. C

3

H

5

OH và C

4

H

7

OH.

Câu 4: Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm. Chất A là

A. Kali clorua.     B. Natri clorua.      C. Kali clorat.      D. Natri hipoclorit.

Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam.      B. 8,2 gam.        C. 10,4 gam.      D. 3,28 gam.

Câu 6: Để điều chế 25,245kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO

3

 (xúc tác là H

2

SO

4

 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là

A. 22,235.        B. 15,7.          C. 18,9           .    D. 20,79.

Câu 7: Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?

A. Metyl etylat      B. Metyl fomat      C. Etyl axetat       D. Etyl fomat

Câu 8: Dung dịch X chứa các ion sau: Al

3+

, Cu

2+

,  và . Để kết tủa hết ion có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl

2

 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH

3

 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của trong dung dịch X là

A. 0,3M.         B. 0,6M.         C. 0,2M.         D. 0,4M.

Câu 9: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)

2

.

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

Câu 10: Tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử C

7

6

O

3

 là

A. 4.           B. 2.           C. 3.           D. 5.

Câu 11: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO

3

)

2

 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?

A. NH

3

.          B. CO

2

.          C. H

2

S.         D. SO

2

.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.

D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại R trong H

2

SO

4

 đặc nóng thu được 1,68 lít SO

2

 (đktc). Lượng SO

2

 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Kim loại R và giá trị của m là

A. Ag; 10,8.       B. Cu; 9,45.       C. Fe; 11,2.        D. Zn; 13.

Câu 14: Cho các chất sau: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br

2

 là

A. 6.           B. 5.           C. 4.           D. 3.

Câu 15: Chất gây hiệu ứng nhà kính là

A. N

2

.           B. CO

2

.          C. CO.         D. H

2

.

Câu 16: Cho phản ứng hóa học: 

Phản ứng trên thuộc quá trình nào sau đây?

A. Quá trình oxi hoá.   B. Quá trình khử.     C. Quá trình quang hợp. D. Quá trình hô hấp.

Câu 17: Hai este X và Y có cùng CTPT C

8

H

8

O

2

 và chứa vòng benzen trong phân tử.  Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 3,4 gam.        B. 0,82 gam.      C. 2,72 gam.      D. 0,68 gam.

Câu 18: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần trăm về thể tích của etilen và axetilen lần lượt là

A. 34,34% và 65,66%.               B. 66,67% và 33,33%.

C. 33,33% và 66,67%.               D. 65,66% và 34,34%.

Câu 19: Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là

A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.         B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.

C. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.          D. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.

Câu 20: Cho 3 axit: ClCH

2

COOH, BrCH

2

COOH, ICH

2

COOH. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là

A. ClCH

2

COOH  <  ICH

2

COOH  <  BrCH

2

COOH.

B. ClCH

2

COOH  <  BrCH

2

COOH  <   ICH

2

COOH.

C. BrCH

2

COOH  <  ClCH

2

COOH  <   ICH

2

COOH.

D. ICH

2

COOH  <  BrCH

2

COOH  <  ClCH

2

COOH.

Câu 21: Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. NaOH.        B. CO

2

.          C. Cu(OH)

2

.       D. Na.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH

4

  → X → Y→ Z→ T → C

6

H

5

OH. (X, Y, Z là các chất hữu  cơ khác nhau). Z có thể là

A. C

6

H

5

NO

2

.       B. C

6

H

5

ONa.       C. C

6

H

5

NH

2

.      D. C

6

H

5

Br.

Câu 23: Thí nghiệm với dung dịch HNO

3

 thường sinh ra khí độc NO

2

. Để hạn chế khí NO

2

 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi trong.

B. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.

C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn.

D. Nút ống nghiệm bằng bông khô.

Câu 24: Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. CH

3

COOH.      B. CH

3

CHO.       C. HCHO.       D. C

2

H

5

CHO.

Câu 25: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là

A. 31 gam.       B. 31,45 gam.      C. 30 gam.       D. 32,36 gam.

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na

2

CO

3

 và CaCO

3

 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO

2

 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 2,24.          B. 4,48.          C. 1,79.          D. 5,6.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al, Fe

3

O

4

 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H

2

 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO

3

 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO  (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 9,0.          B. 9,5.          C. 8,0.          D. 8,5.

Câu 28: Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H

2

SO

4

 0,75M thu được khí H

2

 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Đáp án nào sau đây là đúng về giá trị của m?

A. 22,2 < m < 27,2.   B. 25,95 < m < 27,2.  C. 22,2 ≤ m ≤ 27,2.    D. 22,2 ≤ m ≤ 25,95.

Câu 29: Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?

Câu 30: Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO

3

 1M và K

2

CO

3

 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO

3

 1M và Na

2

CO

3

 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H

2

SO

4

 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO

2

 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)

2

 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

A. 82,4 và 5,6.     B. 59,1 và 2,24.     C. 82,4 và 2,24.     D. 59,1 và 5,6.

Câu 31: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Câu 32: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO

3

. Công thức của axit malic là

A. HOOC-CH(CH

3

)-CH

2

-COOH.        B. CH

3

OOC-CH(OH)-COOH.

C. HOOC-CH(OH)-CH

2

-COOH.         D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.

Câu 33: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Fe

2+

, Ag

+

, NO

3

, Cl

.               B. Mg

2+

, Al

3+

, NO

3

, CO

3
2-

.

C. Na

+

, NH

4
+

, SO

4
2-

, Cl

.             D. Ag

+

, Mg

2+

, NO

3

, Br

 .

Câu 34: Hợp chất X có công thức phân tử C

4

H

6

O

3

. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. CH

3

COOCH

2

CH

2

OH             B. HCOOCH=CHCH

2

OH

C. HCOOCH

-O-CH

2

CH

3

            D. HO-CH

2

COOCH=CH

2

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO

3

 trong NH

3

 đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

A. 64,8 gam.      B. 10,8 gam.      C. 21,6 gam.      D. 43,2 gam.

Câu 36: Cho khí X đi qua hơi nước thấy có hiện tượng bốc cháy. Khí X  có thể là

A. Br

2

           B. F

2

           C. I

2

           D. Cl

2

Câu 37: Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phòng?

A. CH

3

(CH

2

)

12

CH

2

Cl               B. CH

3

(CH

2

)

12

COONa

C. CH

3

(CH

2

)

12

COOCH

3

              D. CH

3

(CH

2

)

5

O(CH

2

)

5

CH

3

Câu 38: Cho phản ứng:

FeSO

4

 + KMnO

4

 + H

2

SO

4

 → Fe

2

(SO

4

)

+ K

2

SO

4

 + MnSO

4

 + H

2

O.

Sau khi cân bằng (với hệ số là các số nguyên, tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là

A. 28.           B. 22.           C. 20.           D. 24.

Câu 39:Có bốn lọ mất nhãn, riêng biệt chứa: glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên?

A. Nước brom.                   B. [Ag(NH

3

)

2

]OH.

C. Na kim loại.                   D. Cu(OH)

2

 trong môi trường kiềm.

Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)

2

 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

A. C

2

H

5

COOH và C

2

H

5

COOCH

3

.        B. HCOOH và HCOOC

3

H

7

.

C. HCOOH và HCOOC

2

H

5

.           D. CH

3

COOH và CH

3

COOC

2

H

5

.

Câu 41: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Sục ozon vào dung dịch KI.

B. Sục khí H

2

S vào dung dịch FeCl

2

.

C. Sục SO

2

 vào dung dịch nước brom.

D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.

Câu 42: Chọn đáp án đúng.

A. Tinh thể I

2

 thuộc loại mạng tinh thể phân tử.

B. Kim cương và nước đá khô có cùng kiểu mạng tinh thể.

C. Hóa trị của N trong HNO

3

 là 5.

D. Hợp chất chỉ gồm các nguyên tố phi kim thì chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.

Câu 43: Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là

A. C

15

H

31

COONa và glixerol.          B. C

17

H

29

COONa và glixerol.

C. C

17

H

33

COONa và glixerol.          D. C

17

H

35

COONa và glixerol.

Câu 44: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?

A. Cho dung dịch HCl vào CaCO

3

.       B. Cho Fe

2

O

3

 tác dụng với dung dịch HNO

3

.

C. Cho Na kim loại vào nước.           D. Đổ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO

3

.

Câu 45: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc khối nguyên tố p?

A. Fe (Z = 26).     B. Na (Z = 11).      C. Ca (Z = 20).      D. Cl (Z = 17).

Câu 46: Một thí nghiệm với khí amoniac được bố trí như hình sau:

 

Qua hiện tượng thí nghiệm cho thấy:

A. khí NH

3

 là khí nhẹ hơn nước và có tính bazơ.

B. khí NH

3

 tan tốt trong nước và có tính bazơ.

C. khí NH

3

 là khí nặng hơn nước và có tính bazơ.

D. khí NH

3

 tan ít trong nước và có tính bazơ.

Câu 47: Từ 12kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên men thu được V lít cồn 90

0

. Biết khối lượng riêng của C

2

H

5

OH là 0,8g/ml, hiệu suất của toàn bộ quá trình là 58,93 %. Giá trị của V là

A. 6,548.        B. 5,468.        C. 4,568.        D. 4,685.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm N

2

 và H

2

 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH

3

 là

A. 25%.          B. 50%.          C. 36%.          D. 40%.

Câu 49:Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Trong dd , glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

C. Metyl a- glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

Câu 50: Ứng với công thức phân tử C

4

H

8

O

2

 có số đồng phân este là

A. 4            B. 3            C. 5            D. 2

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016 – THPT Trần Phú

1 D 26 B
2 A 27 B
3 A 28 D
4 C 29 A
5 D 30 C
6 C 31 C
7 A 32 C
8 B 33 C
9 C 34 B
10 D 35 A
11 C 36 B
12 A 37 B
13 B 38 C
14 C 39 D
15 B 40 D
16 C 41 B
17 B 42 A
18 B 43 A
19 D 44 C
20 D 45 D
21 B 46 B
22 D 47 D
23 A 48 A
24 B 49 D
25 A 50 A

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết tại đây:Download

Comments

comments