Tính đến ngày 17/2, trên cả nước có 190 trường công bố phương án xét tuyển trong đó có 62 trường Đại học, Cao đẳng xét tuyển theo hình thức dựa vào kết quả học bạ THPT.
Trong kỳ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2016, hầu hết các trường để sử dụng hình thức tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 với 1 trong 2 phương án hoặc cả 2 phương án sau:
– Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 của thí sinh dự thi ở các cụm thi do trường ĐH chủ trì.
– Sử dụng kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn thi để xét tuyển vào các ngành của trường.
Trong tổng số 62 trường xét tuyển học bạ dưới đây còn có 1 số trường dùng kết quả học tập trong 3 năm cấp ba làm điều kiện sơ tuyển trước khi thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường. Việc này đã giúp cho rất nhiều thí sinh chỉ thi THPT Quốc gia tại cụm địa phương có cơ hội xét tuyển vào các trường ĐH, CĐ.
Tiếp tục cập nhật …
Danh sách trường ĐH, CĐ xét tuyển học bạ THPT năm 2016
STT | Tên Trường | Học kì xét tuyển | Điểm xét tuyển | % xét tuyển | Môn xét tuyển | Chi tiết |
1 | Khoa Quốc tế – Đại học FPT | Lớp 12 | 6.5 điểm | Điểm tổng kết năm lớp 12 (>6.5 điểm) hoặc Điểm tổng kết môn Toán lớp 12 (>7 điểm) | LINK ĐĂNG KÝ: http://tuyensinh.fg.edu.vn https://lop12.edu.vn/khoa-quoc-te-dai-hoc-fpt-cong-bo-phuong-an-tuyen-sinh-2016-chi-xet-tuyen-ho-so/ |
|
1 | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM (Điều kiện sơ tuyển) | 5 học kỳ | 6.5 điểm | Điểm trung bình cộng 5 học kỳ | ||
2 | Đại học Bách khoa Hà Nội (Điều kiện sơ tuyển) | 6 học kỳ | 20 điểm | Tổng điểm 3 môn thi xét tuyển | ||
3 | Đại học Phan Thiết | 6 học kỳ | 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) | 100% | Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT | |
4 | Đại học Bình Dương | 6 học kỳ | Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 | 100% | 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển | |
5 | Đại học Nguyễn Trãi | 5 học kỳ | 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển | |||
6 | Đại học Thành Đô | 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 | 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) | 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển | ||
7 | Đại học Hòa Bình | 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 | 18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) | 70% | Tổng điểm các môn khối A | |
17 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6) | Tổng điểm các môn khối H, H1 | |||||
17.5 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6) | Tổng điểm các môn khối V, V1 | |||||
8 | Đại học công nghệ miền Đông | 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 | 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) | Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | ||
9 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 2 học kỳ lớp 12 | 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) | 40% | Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển | |
10 | Đại học công nghệ TPHCM | Lớp 12 | 18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) Riêng ngành dược cao hơn 2 điểm cả hệ ĐH và CĐ | 30% | Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển | |
11 | Đại học Kinh tế tài chính TPHCM | Lớp 12 | 18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) | 30% | Tổng điểm các môn xét tuyển | |
12 | Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | 3 năm lớp 10, 11, 12 | Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển | |||
13 | Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội | Học bạ THPT | ||||
14 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Lớp 12 | 6.5 điểm (ĐH); 6.0 điểm(CĐ) | Điểm trung bình các môn xét tuyển | ||
15 | Đại học Hoa Sen | 3 năm lớp 10, 11, 12 | 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) | Điểm trung bình cộng | ||
16 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) | 50 % | Điểm trung bình cộng | ||
17 | Đại học Nam Cần Thơ | 3 năm lớp 10, 11, 12 | ||||
18 | Đại học Đại Nam | Kết quả học tập bậc THPT | ||||
19 | Đại học Đông Đô | Lớp 12 | Điểm 3 khối xết tuyển trên 36 điểm | Tổng điểm 3 môn thi xét tuyển | ||
20 | Đại học Tài nguyên môi trường TP.HCM | 5 học kỳ | 10% | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | ||
21 | Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương | 6 kỳ | 5.0 điểm | 70% | Điểm trung bình môn Ngữ văn | |
22 | Đại học Kinh tế Nghệ An | 6 học kỳ | 18 điểm (ĐH), 16,5 (CĐ) | 70% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | |
23 | Đại học Xây dựng miền Trung | 6 học kỳ | 6.0 điểm | 25% | Điểm chung bình 3 môn xét tuyển | |
24 | Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội | Lớp 12 | 10 điểm | Tổng điểm trung bình lớp 12 môn Toán Và Sinh | ||
25 | Đại học Trưng Vương | Lớp 12 | 6.0 điểm (ĐH), 5.5 điểm (CĐ) | 70% | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | |
26 | Đại học Hải Phòng | Lớp 12 | 6.0 điểm (ĐH), 5.5 điểm (CĐ) | 40% | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | |
27 | Đại học Nông lâm Thái Nguyên | 6 học kỳ | 40% | |||
28 | Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | |||||
29 | Học Viện Âm nhạc Quốc gia TP.HCM | 6 học kỳ | Điểm trung bình môn Ngữ văn | |||
30 | Đại học Tiền Giang | 5 học kỳ | ||||
31 | Đại học Văn hóa, thể thao, du lịch Thanh Hóa | 5 học kỳ | 6.0 điểm | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | ||
32 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | ||||
33 | Đại học Buôn Ma Thuột | 4 học kỳ | 18 điểm | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | ||
34 | Đại học Cửu Long | 5 học kỳ | 6.0 điểm (ĐH), 5.5 điểm (CĐ) | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | ||
35 | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên | Lớp 12 | 40% | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | ||
36 | Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên | Lớp 12 | 40 điểm | 40 % | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | |
37 | Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Lớp 12 | 36 điểm | 40% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | |
38 | Đại học Thái Bình Dương | Lớp 12 | 6.0 điểm (ĐH), 5.5 điểm (CĐ | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | ||
39 | Đại học Hùng Vương | 50 % | ||||
40 | Đại học Công nghệ thông tin truyền thông | Lớp 12 | 36 điểm | 50% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | |
41 | Đại học Hồng Đức | 6 học kỳ | 18 điểm (ĐH) 16.5 điểm (CĐ) | Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển | ||
42 | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Lớp 12 | ||||
42 | Đại học Tân Trào | Lớp 12 | 18 điểm (ĐH) 16.5 điểm (CĐ) | Điểm trung bình 2 môn xét tuyển | ||
43 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Nguyên | Lớp 12 | 22 điểm | 40% | Tổng điểm 3 môn xét tuyển | |
44 | Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế | Lớp 12 | 5.5 điểm | Điểm trung học tập | ||
45 | Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng | Xét điểm học bạ | ||||
46 | Cao đẳng tài chính hải quan | 6 học kỳ | 923 chỉ tiêu | |||
47 | Cao đẳng Sư phạm trung ương Nha Trang | Lớp 12 | 5 điểm | 25 % chỉ tiêu | Điểm trung bình các môn | |
48 | Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | Lớp 12 | ||||
49 | Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ | Xét điểm học bạ | 75 % | |||
50 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum | 6 học kỳ | ||||
51 | Cao đẳng du lịch Huế | Xét điểm học bạ | ||||
52 | Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội | Xét điểm học bạ | Điểm trung bình 3 môn xét tuyển | |||
53 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật miền Nam | Xét điểm học bạ | ||||
54 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vinatex TPHCM | Xét điểm học bạ | ||||
55 | Cao đẳng nghệ số 1 Bộ Quốc phòng | Học bạ THPT | ||||
56 | Cao đẳng kinh tế kế hoạch Đà Nẵng | Lớp 12 | 16.5 điểm | 100% | Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển | |
57 | Cao đẳng nghề du lịch Đà Nẵng | Xét điểm học bạ | 100% | |||
58 | Cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn | 5 học kỳ | 5.5 điểm | Điểm trung bình môn xét tuyển | ||
59 | Cao đẳng sư phạm Gia Lai | Xét điểm học bạ | ||||
60 | Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An | Xét tuyển theo điểm học bạ THPT | ||||
62 | Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc | Lớp 12 | 5.5 điểm | Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |