Đại học Vinh dự kiến tuyển 5.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy năm 2016 cho 5 nhóm ngành đào tạo của trường.
Trong kỳ tuyển sinh 2016, trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016.
– Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành.
– Thời gian xét tuyển theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch), ngành Công tác xã hội và các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
– Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10,11,12 ) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
– Ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và Giáo dục Thể chất (GDTC):
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành GDMN và GDTC của Trường Đại học Vinh.
+ Môn thi năng khiếu ngành GDMN (nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc – Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu.
+ Môn thi năng khiếu ngành GDTC (nhân hệ số 2) gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy luồn cọc 30m (chạy Zíchzắc); Chạy 100m. Chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
– Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
– Trong 5000 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có 810 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.
– Số chỗ ở trong ký túc xá: 2400
– Đối với 3 ngành: Nông học, Nuôi trồng thủy sản và Khuyến nông xét tuyển theo các tiêu chí sau:
+ Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Tốt nghiệp phổ thông hoặc tương đương.
+ Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ký hiệu trường | Tên trường / Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TDV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH | 5000 | ||
Số 182, Lê Duẩn, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An. ĐT: (038) 3855452
Website: www.vinh.edu.vn |
||||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
Nhóm 1:
Khối ngành kinh tế |
1. Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh |
750 |
2. Tài chính ngân hàng | D340201 | |||
3. Quản trị kinh doanh | D340101 | |||
4. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | D310101 | |||
5. Kinh tế nông nghiệp. | D620105 | |||
Nhóm 2:
Khối ngành kỹ thuật, công nghệ |
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh |
1400 |
2. Kỹ thuật điện tử truyền thông | D520207 | |||
3. Kỹ thuật điện tử và tự động hóa | D520216 | |||
4. Kỹ thuật xây dựng | D580208 | |||
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | |||
6. Công nghệ thực phẩm | D540101 | |||
7. Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | |||
8. Công nghệ thông tin | D480201 | |||
Nhóm 3:
Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường |
1. Nông học | D620109 | Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh; Toán, Văn, Tiếng Anh |
590 |
2. Nuôi trồng thủy sản | D620301 | |||
3. Khoa học môi trường | D440301 | |||
4. Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | |||
5. Quản lý đất đai | D850103 | |||
6. Khuyến nông | D620102 | |||
Nhóm 4:
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn |
1. Chính trị học | D310201 | Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Lý, Hóa;Toán Lý, Tiếng Anh |
1300 |
2. Quản lý văn hóa | D220342 | |||
3. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D220113 | |||
4. Quản lý giáo dục | D140114 | |||
5. Công tác xã hội | D760101 | |||
6. Báo chí | D320101 | |||
7. Luật | D380101 | |||
8. Luật kinh tế | D380107 | |||
Nhóm 5: Gồm các nhóm ngành | ||||
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên | 1. Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Toán, Sinh, Tiếng Anh |
300 |
2. Sư phạm Tin học | D140210 | |||
3. Sư phạm Vật lý | D140211 | |||
4. Sư phạm Hóa học | D140212 | |||
5. Sư phạm Sinh học | D140213 | |||
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội | 1. Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Toán, Lý, Hóa |
300 |
2. Sư phạm Lịch sử | D140218 | |||
3. Sư phạm Địa lý | D140219 | |||
4. Giáo dục chính trị | D140205 | |||
5. Giáo dục Tiểu học | D140202 | |||
6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh | D140208 | |||
c) Các ngành Sư phạm năng khiếu | 1. Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Văn, Năng khiếu | 110 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu | ||||
2. Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán, Sinh, Năng khiếu | 30 | |
d) Các ngành tuyển sinh theo ngành | 1. Sư phạm tiếng Anh | D140231 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 70 |
2. Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 150 |