Chiều ngày 4/2, trường đại học Quốc tế trực thuộc đại học Quốc gia TP.HCM đã công bố phương án và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016.
Vùng tuyển sinh: Trên cả nước
Phương thức tuyển sinh: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016.
Điều kiện nhận hồ sơ:
+ Bậc đại học thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,5 trở lên.
+ Bậc CĐ thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6.0 trở lên.
Bên cạnh đó nhà trường yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm TOEFL iBT >= 35 hoặc chứng chỉ tương đương để bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL iBT >= 61 thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được học tiếng Anh tăng cường tại trường.
Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập
Chương trình do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 đồng/năm trong suốt 4 năm.
Các chương trình liên kết:
+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 đồng/năm.
+ Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)
Học bổng: Trường ĐH Quốc tế sẽ dành khoảng 9 tỉ đồng (tương đương 450.000 USD) để cấp học bổng cho các thí sinh đăng ký dự thi vào trường và đạt kết quả cao trong đợt xét tuyển sinh đại học 2016, mọi thông tin chi tiết xem tại website của trường.
Hiện trường có hai chương trình đào tạo: chương trình trong nước cấp bằng và chương trình liên kết. Do đó, khi thí sinh đăng ký xét tuyển cần ghi rõ là chương trình trong nước cấp bằng hoặc chương trình liên kết.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo quy định hiện hành. Đăng ký thông tin xét tuyển tại trang thông tin điện tử của ĐH Quốc gia TP.HCM.
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu
STT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (QSQ) | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Địa chỉ:KP6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM ĐT: (08) 37244270 – Số nội bộ: 3221 – 3229 Website: http://www.hcmiu.edu.vn/ |
||||
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: | 1.210 | |||
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán – Lý – Hóa | 100 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán – Lý – Hóa | 150 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
3 | Công nghệ sinh học | D420201 | Toán – Lý – Hóa | 150 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán – Lý – Hóa | 60 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
5 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | D510602 | Toán – Lý – Hóa | 80 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
6 | Kỹ thuật y sinh | D520212 | Toán – Lý – Hóa | 80 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
7 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | Toán – Lý – Hóa | 30 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
8 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | Toán – Lý – Hóa | 80 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
9 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | Toán – Lý – Hóa | 100 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
10 | Kỹ thuật Xây dựng | D580208 | Toán – Lý – Hóa | 50 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
11 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | D460112 | Toán – Lý – Hóa | 40 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
12 | Hóa sinh | D440112 | Toán Lý – Hóa | 60 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
13 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | D520216 | Toán – Lý – Hóa | 50 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D510605 | Toán – Lý – Hóa | 140 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
15 | Kỹ thuật không gian (dự kiến) | D520701 | Toán – Lý – Hóa | 40 |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: | 780 | |||
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK): | 100 | |||
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
3 | Công nghệ sinh học | D420201 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK): | 150 | |||
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
2 | Quản trị kinh doanh (2+2; 3+1) | D340101 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
4 | Công nghệ Sinh học | D420201 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand): | 80 | |||
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán – Lý – Hóa | ||
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn Tiếng Anh | ||||
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia): | 50 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey: | 50 | |||
1 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
2 | Kỹ thuật Máy tính | D520214 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
3 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | D510602 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA): | 50 | |||
1 | Kỹ thuật Máy tính | D520214 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
2 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | D510602 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA): | 100 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0): | 200 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán – Lý – Hóa | |
Toán – Lý – Tiếng Anh | ||||
Toán – Văn – Tiếng Anh | ||||
V | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST) | 3.270 | ||
227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP.HCM ĐT: 08.38354394 – Fax: 08.38304380 Website: http://www.hcmus.edu.vn |
||||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.850 | |||
1 | Toán học | D460101 | Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Tiếng Anh |
300 |
2 | Vật lý | D440102 | Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Tiếng Anh |
200 |
3 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | Toán – Lý – Hóa | 50 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Tiếng Anh |
200 |
5 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | D480201 | Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Tiếng Anh |
600 |
6 | Hoá học | D440112 | Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa |
225 |
7 | Địa chất | D440201 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Sinh – Hóa |
150 |
8 | Khoa học môi trường | D440301 | Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa |
175 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa |
120 |
10 | Khoa học vật liệu | D430122 | Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa |
200 |
11 | Hải dương học | D440228 | Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa |
80 |
12 | Sinh học | D420101 | Toán – Sinh – Hóa | 300 |
13 | Công nghệ sinh học | D420201 | Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – Hóa |
200 |
14 | Công nghệ hóa học (dự kiến) | Thí điểm | Toán – Lý – Hóa Toán – Sinh – HóaToán – Hóa – Tiếng Anh |
50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 420 | |||
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Tiếng Anh |
420 |