Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội mới đây đã công bố phương án và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016. Theo đó, năm nay trường dự kiến tuyển 2.880 chỉ tiêu.
So với năm 2015 (2.200 chỉ tiêu) năm nay trường dự kiến tuyển 2.880 chỉ tiêu cho 16 ngành đào tạo, trong đó có 2.780 chỉ tiêu hệ đại học và 100 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức TS: Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016.
Trường có thể bố trí khoảng 2000 chỗ ở trong ký túc xá. Trong đó ký túc xá Mỹ Đình 2 có khoảng 900 chỗ ở.
Ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Tiếng Đức; Tiếng Nhật
Ký hiệu trường | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
DMT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI | 2880 | ||
Số 41A đường Phú Diễn – Phường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội ĐT: (04)37643027 Fax: (04)38370597 Website: www.hunre.edu.vn |
||||
Các ngành đào tạo đại học: | 2780 | |||
1 | Quản lý đất đai | D850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
450 |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; |
250 |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
320 |
4 | Khí tượng học | D440221 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
50 |
5 | Thủy văn | D440224 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
60 |
6 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; |
100 |
7 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
50 |
8 | Quản lý biển | D850199 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
60 |
9 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | D440298 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
120 |
10 | Khí tượng thủy văn biển | D440299 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
50 |
11 | Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
500 |
12 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | D850102 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
180 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
120 |
14 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
300 |
15 | Khoa học đất | D440306 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
50 |
16 | Quản lý tài nguyên nước | D850198 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
120 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 100 | |||
1 | Quản lý đất đai | C850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ ; |
40 |
2 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C520503 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; |
30 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; |
30 |