Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu ở 17 ngành đào tạo trong kỳ tuyển sinh 2016.
Trường tuyển sinh trong cả nước đối với các ngành ngoài sư phạm, riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu các tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Đắk Nông.
Phương thức tuyển sinh:Dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016. Bên cạnh đó trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu gồm:
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1000 | ||
Sư phạm Toán học | C140209 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Hoá học |
|
Sư phạm Vật lí | C140211 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Vật lí, Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học | C140213 | Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Sinh học Toán, Vật lí, Sinh học |
|
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp | C140214 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Vật lí, Sinh học |
|
Giáo dục Thể chất | C140206 | Năng khiếu, Toán, Vật lí
Năng khiếu, Toán, Tiếng Anh. Năng khiếu, Toán, Văn Năng khiếu,Toán, Sinh học |
|
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
Sư phạm Địa lí | C140219 | Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
|
Tiếng Anh | C220201 | Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lí Tiếng Anh, Ngữ văn, Hóa học |
|
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Giáo dục Mầm non | C140201 | Năng khiếu, Ngữ văn, Tiếng Anh
Năng khiếu, Ngữ văn, Vật lí Năng khiếu, Ngữ văn, Địa lí Năng khiếu, Toán, Tiếng Anh |
|
Tin học ứng dụng | C480202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | Toán , Tiếng Anh, Sinh học
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Kế toán | C340301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí |
|
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | ||
Quản trị văn phòng | C340406 | Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công tác xã hội | C760101 | Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Khoa học thư viện | C320202 |