Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2016 theo hai phương thức:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia
Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia nhà Trường sẽ xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia đối với những học sinh thi tại cụm thi do các trường đại học chủ trì và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2. Xét tuyển học bạ THPT:
Điều kiện xét tuyển:
– Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
– Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 điểm trở lên.
* Các ngành năng khiếu:
+ Nhà trường tổ chức thi môn năng khiếu đồng thời xét kết quả thi của các trường đại học khác.
+ Ngành Kiến trúc thi môn Vẽ mỹ thuật.
+ Ngành Giáo dục thể chất (Khối T) thi môn Năng khiếu thể dục thể thao.
+ Ngành thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ điện ảnh truyền hình thi môn Hình họa, Trang trí.
Môn năng khiếu hệ số 2, môn năng khiếu đạt 5,0 điểm trở lên, môn văn hóa cùng tiêu chí như trên.
Lịch xét tuyển
– Đợt 1: Từ 01/06 đến 20/07. Công bố kết quả ngày 25/07. Nhập học: 03/08/2016 (Thứ bảy), (Dành riêng cho phương thức xét học bạ THPT)
– Đợt 2: Từ 01/08 đến 12/08. Công bố kết quả ngày 15/08. Nhập học: 20/08/2016 (Thứ bảy)
– Đợt 3: Từ 13/08 đến 23/08. Công bố kết quả ngày 26/08. Nhập học: 03/09/2016 (Thứ bảy). Thi năng khiếu ngày 20/08/2016.
– Đợt 4: Từ 24/08 đến 02/09. Công bố kết quả ngày 06/09. Nhập học: 10/09/2016 (Thứ bảy). Thi năng khiếu ngày 03/09/2016.
– Đợt 5: Từ 05/09 đến 15/09. Công bố kết quả ngày 15/09. Nhập học: 17/09/2016 (Thứ bảy).
BẢNG NGÀNH HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
BẬC ĐẠI HỌC (27 NGÀNH)
|
|||
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 | Dược học | D720401 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh |
2 | Điều dưỡng | D720501 | |
3 | Xét nghiệm y học | D720332 | |
4 | Phục hồi chức năng | D720503 | |
5 | Ngôn ngữ Anh:Phương pháp giảng dạy; Biên-phiên dịch thương mại | D220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
6 | Ngôn ngữ Pháp:Du lịch, khách sạn, thương mại | D220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp |
7 | Trung Quốc học | D220215 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, Tiếng Anh D04: Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc |
8 | Nhật Bản học | D220216 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật |
9 | Hàn Quốc học | D220217 | A01:Toán, Lý, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 | Việt Nam học | D220113 | |
11 | Truyền thông đa phương tiện | D320104 | |
12 | Quan hệ quốc tế | D310206 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
13 | Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị khách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340101 | |
14 | Kinh tế:Kế toán-Kiểm toán | D310101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
15 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | |
16 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | |
18 | Công nghệ thông tin | D480201 | |
19 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | |
20 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | |
21 | Thiết kế công nghiệp:Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất | D210402 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí
H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
22 | Thiết kế đồ họa | D210403 | |
23 | Thiết kế thời trang | D210404 | |
24 | Công nghệ điện ảnh-truyền hình:Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ -3D | D210302 | |
25 | Kiến trúc | D580102 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
26 | Khoa học môi trường: Công nghệ quản lý môi trường; Công nghệ sinh học ứng dụng | D440301 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh |
27 | Giáo dục Thể chất:Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Cầu lông; Thể dục thể hình; Võ cổ truyền & Vovinam -Việt võ đạo; Quản lý Thể dục Thể thao; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT | D140206 | B00: Toán, Hóa, Sinh
T00: Toán, Sinh, Năng khiếu |
BẬC CAO ĐẲNG (09 NGÀNH) | |||
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 | Việt Nam học:Hướng dẫn du lịch | C220113 | A01:Toán, Lý, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
2 | Truyền thông đa phương tiện | C320104 | |
3 | Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị khách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
4 | Kế toán | C340301 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
5 | Tài chính – Ngân hàng | C340201 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường | C510103 | |
7 | Công nghệ thông tin | C480201 | |
8 | Điều dưỡng | C720501 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh |
9 | Xét nghiệm y học | C720332 |