Dưới đây là bài tập vẽ biểu đồ trong kỳ thi THPT quốc gia Môn địa 2016 (Sưu tầm). Chúc các bạn học sinh ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này!
Bài 1 : Cho bảng số liệu sau :
MỘT SỐ CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
CỦA HÀ NỘI VÀ HỒ CHÍ MINH NĂM 2005
Các chỉ tiêu | Cả nước | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh |
Sản lượng công nghiệp
(tỉ đồng) |
416562,8 | 34559,9 | 98403 |
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp(nghìn người) | 6240,6 | 839,2 | 1496,8 |
Số doanh nghiệp | 112952 | 18214 | 31292 |
- Tính tỉ lệ % các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
- So sánh 2 trung tâm công nghiệp Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Bài 2: Cho bảng số liệu sau :
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
(Đơn vị : %)
Các vùng | Cơ cấu sản lượng lúa |
Cả nước | 100 |
Đồng bằng sông Hồng | 17,3 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 8,6 |
Bắc Trung Bộ | 8,9 |
Duyên hải Nam Trung bộ | 4,9 |
Tây Nguyên | 2,0 |
Đông Nam Bộ | 4,5 |
Đồng Bằng Sông Cửu Long | 53,8 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng nước ta- năm 2005
- Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lượng lúa ở các vùng nước ta
Bài 3: Cho bảng số liệu về
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRONG NĂM 2006
( Đơn vị: người/ km2 )
Vùng | ĐBSH | ĐB | TB | BTB | DH NTB | TN | ĐNB | ĐB SCL |
Mật độ Dân số | 1225 | 148 | 69 | 207 | 200 | 89 | 551 | 429 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các vùng trong năm 2006.
b. Nhận xét và giải thích xu hướng của mật độ dân số các vùng trong năm 2006
Bài 4 Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TRỒNG LÚA Ở NƯỚC TA
THỜI KỲ 1980 -2005.
Tiêu chí | 1980 | 1990 | 2000 | 2002 | 2005 |
Diện tích( 1000 ha) | 5600 | 6043 | 7654 | 7504 | 7329 |
Năng suất lúa cả năm ( tạ/ ha) | 20,8 | 31,8 | 42,5 | 45,9 | 49 |
Sản lượng lúa cả năm( triệu ha) |
11,6
|
19,2 | 32,6 | 34,4 | 35,8 |
a/ Tính chỉ số tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa qua các năm ( lấy năm 1980 = 100%).
b/ Từ số liệu đã tính, hãy vẽ trên cùng một hệ toạ độ các đường biểu diễn diện tích, năng suất và sản lượng lúa từ năm 1980 – 2005.
c/ Qua bảng số liệu, hãy nêu tình hình phát triển của ngành trồng lúa và cho biết nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành sản xuất lúa trong những năm gần đây.
Bài 5:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
( Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2000 | 2005 |
Nông – Lâm – Ngư | 38,7 | 40,5 | 27,2 | 25,8 | 25,8 | 23,0 | 21,0 |
Công nghiệp – Xây dựng | 22,7 | 23,8 | 28,8 | 32,1 | 32,5 | 38,5 | 41,0 |
Dịch vụ | 38,6 | 35,7 | 44,0 | 42,1 | 41,7 | 38,5 | 38,0 |
a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990- 2005.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 6:
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN NƯỚC TA THỜI KỲ 1990-2005
Năm | 1990 | 1995 | 2001 | 2005 |
Diện tích trồng cà phê (nghìn ha) | 119 | 186 | 565 | 497 |
Sản lượng cà phê nhân (nghìn tấn) | 92 | 218 | 840 | 752 |
a.Vẽ biểu đồ kết hợp tốt nhất thể hiện sự phát triển diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời lì 1990- 2005.
b.Qua biểu đồ đã vẽ hày nhận xét, giải thích về sự biến động diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời kì trên.(1.5đ)
Bài 7:
Cho bảng số liệu dưới đây về giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Đông Nam Bộ thời kì 1995- 2005.Đơn vị: tỉ đồng
Năm/ thành phần kinh tế | Tổng số | Nhà nước | Ngoài nhà nước | Có vốn đầu tư nước ngoài |
1995 | 50.508 | 19.607 | 9.942 | 20.959 |
2005 | 199.622 | 48.058 | 46.738 | 104.826 |
a.Tính ra cơ cấu % theo các thành phần kinh tế (0.5đ)
b.Nhận xét, giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu trên ở Đông Nam Bộ (1.5
Bài 8: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
( Đơn vị %)
Năm | 1990 | 2005 |
Trồng trọt | 79.3 | 73.5 |
Chăn nuôi | 17.9 | 24.7 |
Dịch vụ nông nghiệp | 2.8 | 1.8 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 1990 và 2005 và nhận xét
Bài 9: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1901- 2006
(Đơn vị: triệu người)
Năm | Số dân | Năm | Số dân |
1901 | 13,0 | 1970 | 41,0 |
1921 | 15,5 | 1979 | 52,7 |
1936 | 18,8 | 1989 | 64,4 |
1956 | 27,5 | 1999 | 76,3 |
1960 | 30,2 | 2006 | 84,2 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số Việt Nam qua các năm.
b. Nhận xét về tình hình gia tăng dân số ở nước ta.
Bài 10: Cho bảng số liệu sau:
Địa điểm | Lượng mưa
(mm) |
Lượng bốc hơi
(mm) |
Cân bằng ẩm
(mm) |
Hà Nội | 1676 | 989 | +687 |
Huế | 2868 | 1000 | +1868 |
TP.Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | +245 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh.
b) Qua biểu đồ, so sánh và giải thích sự khác nhau về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.