Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc ĐH. Trong đó một số ngành chỉ tiêu tăng so với năm ngoái như: công nghệ thông tin, du lịch…
Ngày 9.2, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố chỉ tiêu dự kiến từng ngành bậc ĐH. Theo đó, năm nay trường tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc ĐH. Trong đó, một số ngành nhiều chỉ tiêu như: công nghệ thông tin (300 chỉ tiêu), công nghệ thực phẩm (350 chỉ tiêu), công nghệ kỹ thuật điện điện tử (240 chỉ tiêu)…
Năm nay, trường sẽ xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và học bạ THPT.
Trong đó, phương thức xét học bạ nhận hồ sơ thí sinh có điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,0 trở lên (bậc ĐH) và từ 5,0 trở lên (bậc CĐ).
Riêng 4 ngành thuộc chương trình đào tạo quốc tế (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống), phương thức học bạ xét tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm đạt từ 18 trở lên.
Các ngành bậc CĐ dự kiến xét tuyển 300 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như bảng sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
7510202 |
Công nghệ Chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 |
120 |
7540102 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, D07, B00 |
350 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học | A00, A01, D07, B00 |
200 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01, D07 |
300 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00, A01, D07, B00 |
200 |
7540105 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | A00, A01, D07, B00 |
90 |
7540110 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 |
120 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, D01, D07 |
240 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, D07, B00 |
90 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D10 |
240 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 |
80 |
7340301 |
Kế toán | A00, A01, D01, D10 |
240 |
7510203 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 |
90 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00, A01, D01, D10 |
180 |
7720398 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | A00, A01, D07, B00 |
120 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu | A00, A01, D07, B00 |
90 |
7540204 |
Công nghệ May | A00, A01, D01, D07 |
180 |
7480202 |
An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 |
90 |
7510303 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 |
90 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 |
90 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 |
90 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 |
120 |
7720403 |
Khoa học Chế biến Món ăn | A00, A01, D07, B00 |
90 |
TỔNG CỘNG |
3,500 |
Theo Thanhnien