fbpx
Friday, March 29, 2024
HomeTin tuyển sinhTrường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố chỉ tiêu từng...

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố chỉ tiêu từng ngành

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc ĐH. Trong đó một số ngành chỉ tiêu tăng so với năm ngoái như: công nghệ thông tin, du lịch…

Ngày 9.2, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố chỉ tiêu dự kiến từng ngành bậc ĐH. Theo đó, năm nay trường tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc ĐH. Trong đó, một số ngành nhiều chỉ tiêu như: công nghệ thông tin (300 chỉ tiêu), công nghệ thực phẩm (350 chỉ tiêu), công nghệ kỹ thuật điện điện tử (240 chỉ tiêu)…
Năm nay, trường sẽ xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và học bạ THPT.
Trong đó, phương thức xét học bạ nhận hồ sơ thí sinh có điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,0 trở lên (bậc ĐH) và từ 5,0 trở lên (bậc CĐ).
Riêng 4 ngành thuộc chương trình đào tạo quốc tế (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống), phương thức học bạ xét tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm đạt từ 18 trở lên.
Các ngành bậc CĐ dự kiến xét tuyển 300 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như bảng sau:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn
xét tuyển

Chỉ tiêu

7510202

Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, D01, D07

120

7540102

Công nghệ Thực phẩm A00, A01, D07, B00

350

7420201

Công nghệ Sinh học A00, A01, D07, B00

200

7480201

Công nghệ Thông tin A00, A01, D01, D07

300

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, D07, B00

200

7540105

Công nghệ Chế biến Thủy sản A00, A01, D07, B00

90

7540110

Đảm bảo Chất lượng & ATTP A00, A01, D07, B00

120

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01, D01, D07

240

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, A01, D07, B00

90

7340101

Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D10

240

7340201

Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D10

80

7340301

Kế toán A00, A01, D01, D10

240

7510203

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07

90

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00, A01, D01, D10

180

7720398

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực A00, A01, D07, B00

120

7510402

Công nghệ Vật liệu A00, A01, D07, B00

90

7540204

Công nghệ May A00, A01, D01, D07

180

7480202

An toàn thông tin A00, A01, D01, D07

90

7510303

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07

90

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D07, B00

90

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10

90

7220201

Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10

120

7720403

Khoa học Chế biến Món ăn A00, A01, D07, B00

90

TỔNG CỘNG

3,500

Theo Thanhnien

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular