Dưới đây là danh sách 64 tổ hợp xét tuyển mới được các trường sử dụng trong xét tuyển ĐH – CĐ năm 2017. Thí sinh chú ý theo dõi để lựa chọn tổ hợp xét tuyển phù hợp.
STT | Tên tổ hợp môn xét tuyển mới | Các môn thành phần |
1 | A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
2 | A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
3 | A04 | Toán, Vật lý, Địa lý |
4 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
5 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
6 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
7 | B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
8 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lý |
9 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
10 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý |
11 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
12 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
13 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý |
14 | C05 | Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
15 | C06 | Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
16 | C07 | Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
17 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
18 | C09 | Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
19 | C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
20 | C11 | Ngữ văn, Hóa học, Địa lý |
21 | C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
22 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
23 | D07 | Toán, Hóa học, tiếng Anh |
24 | D09 | Toán, Lịch sử, tiếng anh |
25 | D10 | Toán, Địa lý, tiếng Anh |
26 | D11 | Ngữ văn, Vật lý, tiếng Anh |
27 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Anh |
28 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh |
29 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
30 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
31 | D16 | Toán, Địa lý tiếng Đức |
32 | D17 | Toán, Địa lý, tiếng Nga |
33 | D18 | Toán, Địa lý, tiếng Nhật |
34 | D19 | Toán, Địa lý, tiếng Pháp |
35 | D20 | Toán, Địa lý, tiếng Trung |
36 | D21 | Toán, Hóa học, tiếng Đức |
37 | D22 | Toán, Hóa học, tiếng Nga |
38 | D23 | Toán, Hóa học, tiếng Nhật |
39 | D24 | Toán, Hóa học, tiếng Pháp |
40 | D25 | Toán, Hóa học, tiếng Trung |
41 | D26 | Toán, vật lý, tiếng Đức |
42 | D27 | Toán, Vật lý, tiếng Nga |
43 | D28 | Toán, Vật lý, tiếng Nhật |
44 | D29 | Toán, Vật lý, tiếng Pháp |
45 | D30 | Toán, vật lý, tiếng Trung |
46 | D31 | Toán, Sinh học, tiếng Đức |
47 | D32 | Toán,Sinh học, tiếng Nga |
48 | D33 | Tóan, Sinh học, tiếng Nhật |
49 | D34 | Toán, Sinh học, tiếng Pháp |
50 | D35 | Toán, Sinh học, tiếng Trung |
51 | D36 | Toán, Lịch sử, tiếng Đức |
52 | D37 | Toán, Lịch sử, tiếng Nga |
53 | D38 | Toán, Lịch sử, tiếng Nhật |
54 | D39 | Toán, Lịch sử, tiếng Pháp |
55 | D40 | Toán, Lịch sử, tiếng Trung |
56 | D41 | Ngữ văn, Địa lý tiếng Đức |
57 | D2 | Ngữ văn, Địa lý, tiếng Nga |
58 | D43 | Ngữ văn, Địa lý, tiếng Nhật |
59 | D44 | Ngữ văn, Địa lý, tiếng Pháp |
60 | D45 | Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung |
61 | D46 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Đức |
62 | D47 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nga |
63 | D48 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nhật |
64 | D49 | Ngữ văn, hóa học, tiếng Pháp |