Dưới đây là tổ hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2016 bao gồm tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống và các tổ hợp môn mới.
Bảng tổ hợp hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng
TT | Tổ hợp | Mã tổ hợp môn |
Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống | ||
1 | Toán, Vật lý, Hóa Học | A00 |
2 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 |
3 | Toán, Hóa Học, Sinh học | B00 |
4 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 |
5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 |
6 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 |
7 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 |
8 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 |
9 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 |
10 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 |
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu | ||
1 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2 | H00 |
2 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | H01 |
3 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 | N00 |
4 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát | M00 |
5 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT | T00 |
6 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | V00 |
7 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | V01 |
8 | Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 | S00 |
9 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí | R00 |
10 | Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề | K00 |
Các tổ hợp môn mới | ||
1 | Toán, Vật lí, Sinh học | A02 |
2 | Toán, Vật lí, Lịch sử | A03 |
3 | Toán, Vật lí, Địa lí | A04 |
4 | Toán, Hóa học, Lịch sử | A05 |
5 | Toán, Hóa học, Địa lí | A06 |
6 | Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 |
7 | Toán, Sinh học, Lịch sử | B01 |
8 | Toán, Sinh học, Địa lí | B02 |
9 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | B03 |
10 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 |
11 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | C02 |
12 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | C03 |
13 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 |
14 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | C05 |
15 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học | C06 |
16 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử | C07 |
17 | Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học | C08 |
18 | Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí | C09 |
19 | Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử | C10 |
20 | Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí | C11 |
21 | Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử | C12 |
22 | Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí | C13 |
23 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 |
24 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 |
25 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | D09 |
26 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 |
27 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | D11 |
28 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | D12 |
29 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | D13 |
30 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 |
31 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 |
32 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức | D16 |
33 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga | D17 |
34 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật | D18 |
35 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp | D19 |
36 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung | D20 |
37 | Toán, Hóa Học, Tiếng Đức | D21 |
38 | Toán, Hóa Học, Tiếng Nga | D22 |
39 | Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật | D23 |
40 | Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp | D24 |
41 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung | D25 |
42 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức | D26 |
43 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga | D27 |
44 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | D28 |
45 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | D29 |
46 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung | D30 |
47 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức | D31 |
48 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga | D32 |
49 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật | D33 |
50 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp | D34 |
51 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung | D35 |
52 | Toán, Lịch sử, Tiếng Đức | D36 |
53 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nga | D37 |
54 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật | D38 |
55 | Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp | D39 |
56 | Toán, Lịch sử, Tiếng Trung | D40 |
57 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức | D41 |
58 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga | D42 |
59 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật | D43 |
60 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | D44 |
61 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung | D45 |
62 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức | D46 |
63 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga | D47 |
64 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật | D48 |
65 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp | D49 |
66 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung | D50 |
67 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức | D51 |
68 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga | D52 |
69 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật | D53 |
70 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp | D54 |
71 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | D55 |
72 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức | D56 |
73 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga | D57 |
74 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật | D58 |
75 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp | D59 |
76 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung | D60 |
77 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức | D61 |
78 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga | D62 |
79 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật | D63 |
80 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | D64 |
81 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung | D65 |
Theo quy chế dự thi THPT Quốc gia 2016, thí sinh sẽ dự thi 8 môn gồm: Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học và Ngoại ngữ. Thí sinh tự do xét công nhận tốt nghiệp THPT sẽ tiến hành đăng ký dự thi (ĐKDT) 04 môn (gọi là 4 môn thi tối thiểu), gồm 03 môn bắt buộc là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 01 môn do thí sinh tự chọn trong các môn thi còn lại. Những thí sinh không được học môn Ngoại ngữ hoặc học trong điều kiện không đảm bảo chất lượng được phép chọn môn thi thay thế môn Ngoại ngữ trong số các môn tự chọn.
Thí sinh dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh ĐH, CĐ sẽ đăng ký dự thi 04 môn tối thiểu và đăng ký dự thi thêm các môn khác để xét tuyển sinh.