fbpx
Wednesday, April 24, 2024
HomeTin tuyển sinhTổng hợp các tổ hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng...

Tổng hợp các tổ hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2016

Dưới đây là tổ hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2016 bao gồm tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống và các tổ hợp môn mới.

Bảng tổ hợp hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng

TT Tổ hợp Mã tổ hợp môn
Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống
1 Toán, Vật lý, Hóa Học A00
2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3 Toán, Hóa Học, Sinh học B00
4 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
6 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02
7 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03
8 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04
9 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05
10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu
1 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2 H00
2 Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01
3 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 N00
4 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát M00
5 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT T00
6 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00
7 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01
8 Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 S00
9 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí R00
10 Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề K00
Các tổ hợp môn mới
1 Toán, Vật lí, Sinh học A02
2 Toán, Vật lí, Lịch sử A03
3 Toán, Vật lí, Địa lí A04
4 Toán, Hóa học, Lịch sử A05
5 Toán, Hóa học, Địa lí A06
6 Toán, Lịch sử, Địa lí A07
7 Toán, Sinh học, Lịch sử B01
8 Toán, Sinh học, Địa lí B02
9 Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
10 Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
11 Ngữ văn, Toán, Hóa học C02
12 Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03
13 Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
14 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05
15 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C06
16 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C07
17 Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học C08
18 Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí C09
19 Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử C10
20 Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí C11
21 Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử C12
22 Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí C13
23 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
24 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
25 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09
26 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
27 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D11
28 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D12
29 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D13
30 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
31 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
32 Toán, Địa lí, Tiếng Đức D16
33 Toán, Địa lí, Tiếng Nga D17
34 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D18
35 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D19
36 Toán, Địa lí, Tiếng Trung D20
37 Toán, Hóa Học, Tiếng Đức D21
38 Toán, Hóa Học, Tiếng Nga D22
39 Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật D23
40 Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp D24
41 Toán, Hóa học, Tiếng Trung D25
42 Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26
43 Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27
44 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28
45 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29
46 Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30
47 Toán, Sinh học, Tiếng Đức D31
48 Toán, Sinh học, Tiếng Nga D32
49 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D33
50 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D34
51 Toán, Sinh học, Tiếng Trung D35
52 Toán, Lịch sử, Tiếng Đức D36
53 Toán, Lịch sử, Tiếng Nga D37
54 Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật D38
55 Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp D39
56 Toán, Lịch sử, Tiếng Trung D40
57 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D41
58 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D42
59 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D43
60 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D44
61 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D45
62 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức D46
63 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga D47
64 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật D48
65 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp D49
66 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung D50
67 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức D51
68 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D52
69 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật D53
70 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D54
71 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D55
72 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức D56
73 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga D57
74 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật D58
75 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp D59
76 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung D60
77 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D61
78 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D62
79 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D63
80 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D64
81 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D65

Theo quy chế dự thi THPT Quốc gia 2016, thí sinh sẽ dự thi 8 môn gồm: Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học và Ngoại ngữ. Thí sinh tự do xét công nhận tốt nghiệp THPT sẽ tiến hành đăng ký dự thi (ĐKDT) 04 môn (gọi là 4 môn thi tối thiểu), gồm 03 môn bắt buộc là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 01 môn do thí sinh tự chọn trong các môn thi còn lại. Những thí sinh không được học môn Ngoại ngữ hoặc học trong điều kiện không đảm bảo chất lượng được phép chọn môn thi thay thế môn Ngoại ngữ trong số các môn tự chọn.

Thí sinh dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh ĐH, CĐ sẽ đăng ký dự thi 04 môn tối thiểu và đăng ký dự thi thêm các môn khác để xét tuyển sinh.

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular