Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh năm nay với 700 chỉ tiêu vào 6 ngành đào tạo bậc đại học và 1 ngành hệ cao đẳng.
Năm 2017, Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 700 chỉ tiêu bằng hai phương thức. Trong đó, 450 chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia và 220 chỉ tiêu xét tuyển học bạ lớp 12.
Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên năm 2017 như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp môn) |
Chỉ tiêu | |
Theo
điểm thi THPTQG |
Theo
học bạ THPT |
||||
Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên (Mã trường: DTF) | 700 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 450 | 220 | |||
Nhóm ngành I | |||||
1. | Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh) | D140231 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15) (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
110 | 50 |
2.
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung – Anh) | D140234 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (D04);
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66). (Tiếng Trung Quốc, tiếng Anh nhân hệ số 2) |
50 | 20 |
3.
|
Sư phạm tiếng Nga (Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga – Anh) | D140232 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (D02);
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 4. Ngữ Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66). (Môn thi Tiếng Nga, tiếng Anh nhân hệ số 2 khi xét tuyển) |
10 | 20 |
Nhóm ngành VII | |||||
4. | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung – Anh, Song ngữ Trung – Hàn) | D220204 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (D04);
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66). (Tiếng Trung Quốc, tiếng Anh nhân hệ số 2) |
130 | 50 |
5. | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Song ngữ Anh – Hàn) | D220201 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15) (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
140 | 60 |
6. | Ngôn ngữ Pháp (Chuyên ngành: Song ngữ Pháp – Anh) | D220203 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03);
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66). (Tiếng Pháp, tiếng Anh nhân hệ số 2) |
10 | 20 |
|
Các ngành hệ cao đẳng: | 10 | 20 | ||
|
Nhóm ngành I | ||||
1. | Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Trung – Anh) | C140231 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15) (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
10 | 20 |