fbpx
Friday, April 19, 2024
HomeTin tuyển sinhPhương án tuyển sinh Khoa ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên năm...

Phương án tuyển sinh Khoa ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên năm 2017

Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh năm nay với 700 chỉ tiêu vào 6 ngành đào tạo bậc đại học và 1 ngành hệ cao đẳng.

Năm 2017, Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 700 chỉ tiêu bằng hai phương thức. Trong đó, 450 chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia và 220 chỉ tiêu xét tuyển học bạ lớp 12.

Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên năm 2017 như sau:

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp môn)

Chỉ tiêu
Theo

điểm thi THPTQG

Theo

học bạ

THPT

Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên (Mã trường: DTF) 700
Các ngành đào tạo đại học: 450 220
Nhóm ngành I
1. Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh) D140231 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01);

3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66);

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15)

(Tiếng Anh nhân hệ số 2)

110 50
 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung – Anh) D140234 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (D04);

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01);

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66).

(Tiếng Trung Quốc, tiếng Anh nhân hệ số 2)

50 20
 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

Sư phạm tiếng Nga (Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga – Anh) D140232 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (D02);

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01);

4. Ngữ Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66).

(Môn thi Tiếng Nga, tiếng Anh nhân hệ số 2 khi xét tuyển)

10 20
Nhóm ngành VII
4. Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung – Anh, Song ngữ Trung – Hàn) D220204 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (D04);

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01);

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66).

(Tiếng Trung Quốc, tiếng Anh nhân hệ số 2)

130 50
5. Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Song ngữ Anh – Hàn) D220201 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01);

3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66);

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15)

(Tiếng Anh nhân hệ số 2)

140 60
6. Ngôn ngữ Pháp (Chuyên ngành: Song ngữ Pháp – Anh) D220203 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03);

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01);

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66).

(Tiếng Pháp, tiếng Anh nhân hệ số 2)

10 20
 

 

Các ngành hệ cao đẳng: 10 20
 

 

Nhóm ngành I
1. Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Trung – Anh) C140231 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01);

3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66);

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15)

(Tiếng Anh nhân hệ số 2)

10 20

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular