fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh dự kiến ĐH Nông lâm TPHCM năm 2017

Phương án tuyển sinh dự kiến ĐH Nông lâm TPHCM năm 2017

0

Theo phương án tuyển sinh dự kiến năm 2017 của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia cho thí sinh cả nước.

Riêng Phân hiệu tại Gia Lai, trường chỉ xét thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây nguyên. Phân hiệu tại Ninh Thuận chỉ xét thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây nguyên.

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển dự kiến từng ngành như bảng sau:

STT Ký hiệu trường Tên trường, Ngành học Mã ngành Môn xét tuyển Chỉ tiêu
NLS

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

5.200
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713

Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

NLS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) 4.500
1 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80
2 Ngôn ngữ Anh (*) D220201 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

160
3 Kinh tế D310101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

170
4 Bản đồ học D310501 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

80
5 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

180
6 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

120
7 Công nghệ sinh học D420201 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

130
8 Khoa học môi trường D440301 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80
9 Công nghệ thông tin D480201 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

240
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

100
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50
13 Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50
14 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50
16 Kỹ thuật môi trường D520320 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90
17 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

250
18 Công nghệ chế biến thủy sản D540105 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80
19 Công nghệ chế biến lâm sản D540301 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180
20 Chăn nuôi D620105 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150
21 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

140
22 Bảo vệ thực vật D620112 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90
23 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160
24 Kinh doanh nông nghiệp D620114 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60
25 Phát triển nông thôn D620116 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60
26 Lâm nghiệp D620201 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

240
27 Quản lý tài nguyên rừng D620211 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

28 Nuôi trồng thủy sản D620301 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180
29 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160
30 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160
31 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

320
Chương trình tiên tiến 100
1 Công nghệ thực phẩm D540101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
2 Thú y D640101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

50

Chương trình đào tạo chất lượng cao 270
1 Quản trị kinh doanh D340101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60
2 Công nghệ sinh học D420201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

30
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60
4 Kỹ thuật môi trường D520320

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60
5 Công nghệ thực phẩm D540101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế 120
1 Thương mại quốc tế D310106

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20
2 Kinh doanh quốc tế D340120

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20
3 Công nghệ sinh học D420201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20
4 Khoa học và quản lý môi trường D440301

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20
5 Công nghệ thông tin D480201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

20
6 Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế D620114

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20
NLG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI 350
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665
Các ngành đào tạo đại học
1 Kế toán D340301 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

50
2 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
3 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
4 Lâm nghiệp D620201 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
5 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
6 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
7 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50
NLN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN 350
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579
Các ngành đào tạo đại học
1 Quản trị kinh doanh D340101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

50
2 Công nghệ thực phẩm D540101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
3 Nông học D620109 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
4 Nuôi trồng thủy sản D620301 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
5 Thú y D640101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
6 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50
7 Quản lý đất đai D850103 (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

Comments

comments