Theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự, mỗi thí sinh phải làm 2 loại hồ sơ riêng biệt: 1 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành, 1 bộ hồ sơ đăng ký dự Kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD & ĐT phát hành.
Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh có nguyện vọng dự tuyển vào các trường trong quân đội, bắt buộc phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển, các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài quân đội hoặc hệ dân sự của các trường quân đội, thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Các trường Quân đội chỉ xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ đại học, cao đẳng quân sự những thí sinh đã qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn, dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 lấy điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng và nộp hồ sơ xét tuyển về đúng trường đăng ký sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh không gửi đủ hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 về trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển theo đúng thời gian quy định của Bộ GD-ĐT thì sẽ mất quyền xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đã sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường không nộp hồ sơ sơ tuyển thì không được xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đó.
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Văn hóa nghệ thuật quân đội
TT |
Tên trường
Ngành học |
Kí hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi/ Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
ZNH |
295 |
||
– Số 101 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Tp Hà Nội. ĐT: 046 2663068
– Cơ sở 2: Số 140 đường Cộng hòa, phường 4, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh. ĐT: 0838115897 – Website: http://www.vnq.edu..vn |
|||||
a) |
Đào tạo cao đẳng quân sự |
25 |
|||
Ngành Văn thư lưu trữ |
C1320303 |
Văn, Sử, Địa |
25 |
||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
15 |
||||
Xét tuyển thí sinhNam |
10 |
||||
Xét tuyển thí sinh Nữ |
05 |
||||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
10 |
||||
Xét tuyển thí sinhNam |
07 |
||||
Xét tuyển thí sinh Nữ |
03 |
||||
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
120 |
|||
Ngành Báo chí |
D320101 |
Văn, Sử, Địa |
29 |
||
– Ngành Quản lý văn hóa |
D220342 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
25 |
||
– Ngành Sư phạm âm nhạc |
D140221 |
25 |
|||
– Ngành Quay phim truyền hình |
D210236 |
||||
– Ngành Diễn viên kịch – Điện ảnh |
D210234 |
||||
– Ngành Sáng tác âm nhạc |
D210203 |
03 |
|||
– Ngành Đạo diễn sân khấu |
D210227 |
06 |
|||
– Ngành Chỉ huy âm nhạc |
D210204 |
02 |
|||
– Ngành Thanh nhạc |
D210205 |
10 |
|||
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
D210207 |
05 |
|||
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
D210210 |
03 |
|||
– Ngành Biên đạo múa |
D210243 |
06 |
|||
– Ngành Huấn luyện múa |
D210244 |
06 |
|||
c) |
Các ngành đào tạo đại học liên thông từ cao đẳng lên đại học (2 năm) |
100 |
|||
– Ngành Khoa học thư viện |
D320202 |
Văn và 2 môn năng khiếu
10
– Ngành Bảo tàng học
D320305
10
– Ngành Quản lý văn hóa
D220342
15
– Ngành Sư phạm âm nhạc
D140221
15
– Ngành Sáng tác âm nhạc
D210203
03
– Ngành Chỉ huy âm nhạc
D210204
02
– Ngành Thanh nhạc
D210205
15
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
D210207
07
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
D210210
03
– Ngành Biên đạo múa
D210243
10
– Ngành Huấn luyện múa
D210244
10
d)
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự (3 năm)
50
– Ngành Văn thư lưu trữ
C320303
Văn, Sử, Địa
16
– Ngành Thiết kế âm thanh, ánh sáng
C1210303
Văn và 2 môn năng khiếu
20
– Ngành Diễn viên múa
C220342
14