Năm 2017, trường tuyển sinh 3.700 chỉ tiêu cho cả hai cơ sở phía Nam và phía Bắc. Với 2 hình thức xét tuyển
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 và xét tuyển thẳng những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi toàn quốc, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
– Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Chỉ tiêu tuyển sinh: 3700 (phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh: Nhà trường dành tối đa 20% tổng chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển thẳng).
-Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên Phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét các nguyện vọng sau. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả điểm xét của thí sinh và chỉ tiêu đã được ấn định, không phân biệt nguyện vọng ghi ở thứ tự nào giữa các thí sinh đã đăng ký vào ngành đó.
– Đối với một ngành, điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau.
– Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp phổ thông trung học quốc gia năm 2017 của tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển đảm bảo yêu cầu của nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét ưu tiên điểm môn Toán.
– Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển:
+ Những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, e, g, h, i khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
+ Học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, hoc sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
4. Các thông tin khác
– Số lượng chỗ trong ký túc xá: Đáp ứng đầy đủ
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT (1) | Mã trường (2) | Mã ngành (3) | Mã nhóm ngành | Tên nhóm ngành | Tên ngành (4) | Chỉ tiêu 2017 (5) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) | Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) | Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) | Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) |
Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||||||
I. Tại Hà Nội (TLA) | 3120 | |||||||||
1 | TLA | 52580202 | TLA01 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật công trình thủy | 920 | A00 | A01 | D07 | |
2 | TLA | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | A01 | D07 | ||||
3 | TLA | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | A01 | D07 | ||||
4 | TLA | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 | A01 | D07 | ||||
5 | TLA | 52580302 | Quản lý xây dựng | A00 | A01 | D07 | ||||
6 | TLA | 52580203 | Kỹ thuật công trình biển | A00 | A01 | D07 | ||||
7 | TLA | 52580212 | TLA02 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Kỹ thuật tài nguyên nước | 210 | A00 | A01 | D07 | |
8 | TLA | 52440224 | Thuỷ văn | A00 | A01 | D07 | ||||
9 | TLA | 52580211 | TLA03 | Kỹ thuật hạ tầng | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 190 | A00 | A01 | D07 | |
10 | TLA | 52110104 | Cấp thoát nước | A00 | A01 | D07 | ||||
11 | TLA | 52520503 | TLA04 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 50 | A00 | A01 | D07 | ||
12 | TLA | 52520103 | TLA05 | Kỹ thuật cơ khí | 320 | A00 | A01 | D07 | ||
13 | TLA | 52520201 | TLA06 | Kỹ thuật điện, điện tử | 210 | A00 | A01 | D07 | ||
14 | TLA | 52480201 | TLA07 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 400 | A00 | A01 | D07 | |
15 | TLA | 52480104 | Hệ thống thông tin | A00 | A01 | D07 | ||||
16 | TLA | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | A01 | D07 | ||||
17 | TLA | 52520320 | TLA08 | Kỹ thuật môi trường | 140 | A00 | A01 | D07 | B00 | |
18 | TLA | 52520301 | TLA09 | Kỹ thuật hóa học | 80 | A00 | B00 | D07 | ||
19 | TLA | 52310101 | TLA10 | Kinh tế | 130 | A00 | A01 | D07 | ||
20 | TLA | 52340101 | TLA11 | Quản trị kinh doanh | 140 | A00 | A01 | D07 | ||
21 | TLA | 52340301 | TLA12 | Kế toán | 210 | A00 | A01 | D07 | ||
22 | TLA | 52900202 | TLA13 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | 60 | A00 | A01 | D07 | ||
23 | TLA | 52900212 | TLA14 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | 60 | A00 | A01 | D07 | ||
24 | TLA | 52420201 | Công nghệ sinh học (dự kiến) | A00 | A01 | D07 | ||||
25 | TLA | 52520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử (dự kiến) | A00 | A01 | D07 | ||||
26 | TLA | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến) | A00 | A01 | D07 | ||||
27 | TLA | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy (dự kiến) | A00 | A01 | D07 | ||||
II. Tại Cơ sở 2 (TLS) | 580 | |||||||||
1 | TLS | 52580202 | TLS01 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật công trình thủy | 280 | A00 | A01 | D07 | |
2 | TLS | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | A01 | D07 | ||||
3 | TLS | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | A01 | D07 | ||||
4 | TLS | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 | A01 | D07 | ||||
5 | TLS | 52580212 | TLS02 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Kỹ thuật tài nguyên nước | 100 | A00 | A01 | D07 | |
6 | TLS | 52110104 | Cấp thoát nước | A00 | A01 | D07 | ||||
7 | TLS | 52480201 | TLS03 | Công nghệ thông tin | 100 | A00 | A01 | D07 | ||
8 | TLS | 52340301 | TLS04 | Kế toán | 100 | A00 | A01 | D07 | ||
Tổng | 3700 |