fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2018

Phương án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2018

0
Trường Đại học Thương mại năm 2018 tuyển 3800 chỉ tiêu, trong đó ngành quản trị kinh doanh chiếm chỉ tiêu nhiều nhất – 400.
Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

– Trường xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2018 là 3.800. Đặc biệt, năm nay trường mở 2 chuyên ngành học mới là Tài chính công và Kế toán công. Đây là ngành học hấp dẫn rất cần thiết cho các bộ, ngành quản lý hiện nay.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 3800, theo từng ngành vào trường ĐH Thương Mại như sau:

Ngành (chuyên ngành đào tạo) Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Ghi chú
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 7310101 A00, A01, D01 300
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 7340301 A00, A01, D01 375
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 7340404 A00, A01, D01 250
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 7340122 A00, A01, D01 200
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) 7340405 A00, A01, D01 150
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 7340101 A00, A01, D01 400
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 7340101 A00, A01, D03 75
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 7340101 A00, A01, D04 100
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 7810201 A00, A01, D01 250
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 7810103 A00, A01, D01 200
Marketing (Marketing thương mại) 7340115 A00, A01, D01 250
Marketing (Quản trị thương hiệu) 7340115 A00, A01, D01 200
Luật kinh tế (Luật kinh tế) 7380107 A00, A01, D01 200
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 7340201 A00, A01, D01 300
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 7340120 A00, A01, D01 200
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 7310106 A00, A01, D01 100
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

* Tiếng Anh nhân hệ số 2

7220201 D01 250


Comments

comments