fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất năm 2017

0

Trường ĐH Mỏ – Địa chất công bố phương án tuyển sinh 2017 với tổng số hơn 3000 chỉ tiêu. Trường phân bổ chỉ tiêu theo 3 phương thức xét tuyển. Năm 2017, trường ĐH Mỏ – Địa chất sử dụng 3 phương thức xét tuyển và phân bổ theo chỉ tiêu như sau:

TT Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu
1 Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 88%
2 Xét tuyển theo hồ sơ 7%
3 Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT) 5%
TT Mã ngành Ngành đào tạo Nhóm ngành Mã ngành Tổ hợp

môn thi

Chỉ tiêu
A Hệ Đại học tại Hà Nội 3425
1 D520604 Kỹ thuật dầu khí D520604 A00, A01 95
2 D520502 Kỹ thuật Địa vật lý D520502 A00, A01 40
3 D510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A00, A01, D01 80
4 D520501 Kỹ thuật địa chất D520501 A00, A01, A04, A06 160
5 D520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ D520503 A00, A01, C01, D01 250
6 D850103 Quản lý đất đai D850103 A00, A01, B00, D01 250
7 D520601 Kỹ thuật mỏ D520601 A00, A01, D01 110
8 D520607 Kỹ thuật tuyển khoáng D520607 A00, A01 60
9 D480201 Công nghệ thông tin D480201 A00, A01, D01 500
10 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A00, A01 180
11 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A00, A01 300
12 D520103 Kỹ thuật cơ khí D520103 A00, A01 300
13 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A00, A01 240
14 D520320 Kỹ thuật môi trường D520320 A00, A01, B00 160
15 D340101 Quản trị kinh doanh D340101 A00, A01, D01 250
16 D340301 Kế toán D340301 A00, A01, D01 450
B Hệ Cao đẳng 340
1 C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 A00, A01, A04, A06 40
2 C515902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 A00 50
3 C511001 Công nghệ kỹ thuật mỏ C511001 A00, A01 30
4 C340301 Kế toán C340301 A00, A01, D01 30
5 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A00, A01 30
6 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A00, A01 30
7 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A00, A01 30
8 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A00, A01 40
9 C480201 Công nghệ thông tin C480201 A00, A01 30
10 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A00, A01, B00 30
C Hệ Đại học tại Vũng tàu 240
1 D520604 Kỹ thuật dầu khí D520604 A00, A01 40
2 D520601 Kỹ thuật mỏ D520601 A00, A01 40
3 D340101 Quản trị kinh doanh D340101 A00, A01, D01 40
4 D340301 Kế toán D340301 A00, A01, D01 40
5 D480201 Công nghệ thông tin D480201 A00, A01, D01 40
6 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A00, A01 40

Quy định xét tuyển thẳng của ĐH Mỏ – Địa chất Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường ĐH Mỏ – Địa chất (các học sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … ) nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Xét tuyển học bạ THPT

Quy định xét tuyển học bạ vào trường ĐH Mỏ – Địa chất

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19.5 điểm trở lên đối với hệ đại học, 18 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng.

Chỉ tiêu xét tuyển từng ngành bằng phương thức xét học bạ như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
XT theo học bạ

D Hệ Đại học    

300

1. Kỹ thuật dầu khí

D520604

A00, A01

40

2. Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

A00, A01

20

3. Kỹ thuật mỏ

D520601

A00, A01

40

4. Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607





A00, A01

20

5. Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00, A01

40

6. Kỹ thuật môi trường

D520320

A00, A01

20

7. Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

D520503

A00, A01

40

8. Quản lý đất đai

D850103

A00, A01

40

9. Kỹ thuật địa chất

D520501

A00, A01

40

Comments

comments