Trường ĐH Mỏ – Địa chất công bố phương án tuyển sinh 2017 với tổng số hơn 3000 chỉ tiêu. Trường phân bổ chỉ tiêu theo 3 phương thức xét tuyển. Năm 2017, trường ĐH Mỏ – Địa chất sử dụng 3 phương thức xét tuyển và phân bổ theo chỉ tiêu như sau:
TT | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 | 88% |
2 | Xét tuyển theo hồ sơ | 7% |
3 | Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT) | 5% |
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp
môn thi |
Chỉ tiêu | |
A | Hệ Đại học tại Hà Nội | 3425 | |||||
1 | D520604 | Kỹ thuật dầu khí | D520604 | A00, A01 | 95 | ||
2 | D520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | D520502 | A00, A01 | 40 | ||
3 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | A00, A01, D01 | 80 | ||
4 | D520501 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A00, A01, A04, A06 | 160 | ||
5 | D520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | D520503 | A00, A01, C01, D01 | 250 | ||
6 | D850103 | Quản lý đất đai | D850103 | A00, A01, B00, D01 | 250 | ||
7 | D520601 | Kỹ thuật mỏ | D520601 | A00, A01, D01 | 110 | ||
8 | D520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | A00, A01 | 60 | ||
9 | D480201 | Công nghệ thông tin | D480201 | A00, A01, D01 | 500 | ||
10 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520216 | A00, A01 | 180 | ||
11 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A00, A01 | 300 | ||
12 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | A00, A01 | 300 | ||
13 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A00, A01 | 240 | ||
14 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | A00, A01, B00 | 160 | ||
15 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A00, A01, D01 | 250 | ||
16 | D340301 | Kế toán | D340301 | A00, A01, D01 | 450 | ||
B | Hệ Cao đẳng | 340 | |||||
1 | C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A00, A01, A04, A06 | 40 | ||
2 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | A00 | 50 | ||
3 | C511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | C511001 | A00, A01 | 30 | ||
4 | C340301 | Kế toán | C340301 | A00, A01, D01 | 30 | ||
5 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C510303 | A00, A01 | 30 | ||
6 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A00, A01 | 30 | ||
7 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A00, A01 | 30 | ||
8 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A00, A01 | 40 | ||
9 | C480201 | Công nghệ thông tin | C480201 | A00, A01 | 30 | ||
10 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A00, A01, B00 | 30 | ||
C | Hệ Đại học tại Vũng tàu | 240 | |||||
1 | D520604 | Kỹ thuật dầu khí | D520604 | A00, A01 | 40 | ||
2 | D520601 | Kỹ thuật mỏ | D520601 | A00, A01 | 40 | ||
3 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A00, A01, D01 | 40 | ||
4 | D340301 | Kế toán | D340301 | A00, A01, D01 | 40 | ||
5 | D480201 | Công nghệ thông tin | D480201 | A00, A01, D01 | 40 | ||
6 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520216 | A00, A01 | 40 |
Quy định xét tuyển thẳng của ĐH Mỏ – Địa chất Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường ĐH Mỏ – Địa chất (các học sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, … ) nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Xét tuyển học bạ THPT
Quy định xét tuyển học bạ vào trường ĐH Mỏ – Địa chất
- Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19.5 điểm trở lên đối với hệ đại học, 18 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng.
Chỉ tiêu xét tuyển từng ngành bằng phương thức xét học bạ như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
D | Hệ Đại học |
300 |
||
1. | Kỹ thuật dầu khí |
D520604 |
A00, A01 |
40 |
2. | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A00, A01 |
20 |
3. | Kỹ thuật mỏ |
D520601 |
A00, A01 |
40 |
4. | Kỹ thuật tuyển khoáng |
D520607 |
A00, A01 |
20 |
5. | Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00, A01 |
40 |
6. | Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A00, A01 |
20 |
7. | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
D520503 |
A00, A01 |
40 |
8. | Quản lý đất đai |
D850103 |
A00, A01 |
40 |
9. | Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A00, A01 |
40 |