fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải năm 2018

Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải năm 2018

0

Trường Đại học giao thông vận tải công bố thông tin tuyển sinh năm 2018, theo đó trường tuyển thêm 4 ngành mới và tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay là 5050 chỉ tiêu.

Mở thêm 4 ngành mới

Trường mở thêm 4 ngành học mới gồm: Quản lý xây dựng, Kỹ thuật và xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật nhiệt và Toán ứng dụng.

Năm nay trường có thêm tổ hợp xét tuyển mới là D7 (Toán – Hóa – Anh) và Kinh tế tại phân hiệu TP.HCM thêm tổ hợp D1 (Toán – Văn – Anh).

Trường xét tuyển theo ngành, chuyên ngành và nhóm chuyên ngành.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm nay không thay đổi nhiều so với năm trước.

Tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển vào trường ĐH Giao thông vận tải năm 2018 như sau:

Mã trường

/STT

Ngành, nhóm chuyên ngành, chuyên ngành xét tuyển

ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu
GHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

Điện thoại: (024) 37606352 Website:http://www.utc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3.550
I Khoa Công trình 7580205 1.185
1 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00; A01; D07 365
2 Chuyên ngành Đường bộ A00; A01; D07 100
3 Chuyên ngành Cầu hầm A00; A01; D07 90
4 Chuyên ngành Đường sắt A00; A01; D07 50
5 Chuyên ngành Cầu – Đường sắt A00; A01; D07 50
6 Chuyên ngành Cầu – Đường ô tô & Sân bay A00; A01; D07 50
7 Chuyên ngành Đường ô tô & Sân bay A00; A01; D07 50
8 Chuyên ngành Công trình giao thông công chính A00; A01; D07 50
9 Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị A00; A01; D07 60
10 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường A00; A01; D07 50
11 Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ A00; A01; D07 50
12 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (bao gồm 4 chuyên ngành: Đường sắt đô thị, Đường hầm và metro, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) A00; A01; D07 120
13 Ngành Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D07 60
14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00; A01; D07 40
II Khoa Kỹ thuật xây dựng 220
1 Ngành Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D07 220
III Khoa Cơ khí 570
1 Ngành Kỹ thuật cơ khí (bao gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí, Cơ điện tử) 7520103 A00; A01 150
2 Ngành Kỹ thuật ô tô (gồm 1 chuyên ngành Cơ khí ô tô) 7520130 A00; A01 150
3 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (bao gồm 6 chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) 7520116 A00; A01 210
4 Ngành Kỹ thuật nhiệt (bao gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) 7520115 A00; A01 60
IV Khoa Điện – Điện tử 370
1 Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 A00; A01; D07 180
2 Ngành Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D07 70
3 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00; A01; D07 120
V Khoa Công nghệ thông tin 200
1 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07 200
VI Khoa Vận tải – Kinh tế 580
1 Ngành Kinh tế xây dựng (bao gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) 7580301 A00; A01; D07 80
2 Ngành Kinh tế vận tải (bao gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) 7840104 A00; A01; D07 120
3 Ngành Khai thác vận tải (bao gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Khai thác vận tải đường bộ thành phố, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) 7840101 A00; A01; D07 120
4 Ngành Kế toán (bao gồm 1 chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 7340301 A00; A01; D07 90
5 Ngành Kinh tế (bao gồm 1 chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông) 7310101 A00; A01; D07 60
6 Ngành Quản trị kinh doanh (bao gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) 7340101 A00; A01; D07 110
VII Khoa Môi trường và An toàn giao thông 100
1 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00; A01; D07 50
2 Ngành Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; A01; D07 50
VIII Khoa Đào tạo quốc tế 275
1 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến).

7580205QT A00; A01; D07 155
2 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) 7580201QT A00; A01; D07 40
3 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301QT A00; A01; D07 40
4 Ngành Kế toán

(Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

7340301QT A00; A01; D07 40
IX Khoa Khoa học Cơ bản 50
1 Ngành Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07 50
GSA PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM

Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.

ĐT: (08) 38962819 Website: http://www.utc2.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1500
1 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm 02 ngành:

– Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng)

– Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử)

Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3)

75201-1 A00, A01, D07 70
2 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 7520130 A00, A01, D07 110
3 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) 7520201 A00, A01, D07 40
4 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) 7520207 A00, A01, D07 80
5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh – ITS) 7520216 A00, A01, D07 80
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 100
7 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 7340301 A00, A01, D01, D07 60
8 Kinh tế (chuyên ngànhKinh tế bưu chính viễn thông) 7310101 A00, A01, D01, D07 40
9 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) 7840104 A00, A01, D01, D07 50
10 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) 7580301 A00, A01, D01, D07 100
11 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 7580201 A00, A01, D07 140
12 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) 7340101 A00, A01, D01, D07 40
13 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) 7840101 A00, A01, D01, D07 100
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…)

Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3)

7580205 A00, A01, D07 400
15 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D07 40
16 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 50

 

Comments

comments